Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm Bệnh án điện tử – EMR, gồm 2 gói như sau:
Quy mô bệnh viện | Đơn giá |
Bệnh viện tuyến huyện | |
Quy mô < 200 giường | 40 |
Quy mô từ 200 đến 400 giường | 45 |
Quy mô > 400 giường | 50 |
Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | |
Quy mô < 200 giường | 40 |
Quy mô từ 200 đến 400 giường | 50 |
Quy mô từ 400 đến 700 giường | 60 |
Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 70 |
Quy mô ≥ 1000 giường | 80 |
Chính sách:
– Đáp ứng Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Đáp ứng Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
– Đáp ứng Thông tư số 54/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
– Đáp ứng Thông tư số 46/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định hồ sơ bệnh án điện tử.
– Đáp ứng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
– Đáp ứng Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
– Đáp ứng Quyết định 130/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2023 quy định chuẩn định dạng đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan và các văn bản hướng dẫn, bổ sung khác.
Thông tin sản phẩm:
– Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn
– Chủ Sở hữu: Công ty cổ phần Giải pháp Hệ thống Thông tin Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả số: 4430/2014/QTG do cục bản quyền tác giả cấp ngày 28/11/2014
– Đơn vị sản xuất và chịu trách nhiệm thương mại: Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện tử
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
STT | Bệnh án, mẫu giấy, phiếu y | Chức năng thực hiện |
I. XÂY DỰNG ĐẦY ĐỦ MẪU BỆNH ÁN THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH | ||
Các mẫu bệnh án theo quy định | ||
1 | Bệnh án nội khoa | Các chức năng: Thực hiện lập thông tin đầu vào bệnh án – Thực hiện thêm/cập nhật thông tin hành chính bệnh nhân. Thực hiện cập nhật thông tin tiền sử bệnh. – Thực hiện thêm thông tin khám theo các mẫu bệnh án – Thực hiện xóa thông tin bệnh án – Thực hiện in bệnh án Ghi chú: Các mẫu bệnh án được cập nhật theo các quyết định mới nhất của BYT khi BYT thực hiện thay đổi |
2 | Bệnh án nhi khoa | |
3 | Bệnh án truyền nhiễm | |
4 | Bệnh án phụ khoa | |
5 | Bệnh án sản khoa | |
6 | Bệnh án sơ sinh | |
7 | Bệnh án tâm thần | |
8 | Bệnh án da liễu | |
9 | Bệnh án ĐD – PHCN | |
10 | Bệnh án huyết học truyền máu | |
11 | Bệnh án ngoại khoa | |
12 | Bệnh án bỏng | |
13 | Bệnh án ung bướu | |
14 | Bệnh án RHM | |
15 | Bệnh án TMH | |
16 | Bệnh án mắt | |
17 | Bệnh án Lác-Vận nhãn | |
18 | Bệnh án Mắt (trẻ em) | |
19 | Bệnh án Mắt (Glôcôm) | |
20 | Bệnh án ngoại trú chung | |
21 | Bệnh án ngoại trú RHM | |
22 | Bệnh án ngoại trú TMH | |
23 | Bệnh án ngoại trú mắt | |
24 | Bệnh án xã phường | |
– Bệnh án YHCT theo quy định hiện hành | ||
– Bệnh án phá thai theo quy định hiện hành | ||
– Bệnh án tay chân miệng quy định hiện hành | ||
B. Mẫu giấy, phiếu Y | ||
1 | Giấy ra viện (Mới theo quy định hiện hành) | Các chức năng: Tạo lập các thông tin cho mẫu giấy, phiếu y Chỉnh sửa/ cập nhật các thông tin cho mẫu giấy, phiếu y Xóa các thông tin mẫu giấy, phiếu y – In các mẫu giấy, phiếu y Ghi chú: Các mẫu giấy, phiếu y được cập nhật theo thông tư, quy định mới nhất của BYT khi BYT thực hiện thay đổi |
2 | Giấy chuyển viện (Mới theo quy định hiện hành) | |
3 | Giấy cam đoan chấp nhận phẫu thuật, thủ thuật và gây mê hồi sức | |
4 | Giấy chứng nhận phẫu thuật | |
5 | Giấy khám/ chữa bệnh theo yêu cầu | |
6 | Giấy thử phản ứng thuốc | |
7 | Phiếu theo dõi dị ứng thuốc | |
8 | Giấy chứng nhận thương tích | |
9 | Phiếu chăm sóc | |
10 | Phiếu theo dõi chức năng sống | |
11 | Phiếu theo dõi chuyển dạ đẻ (biểu đồ chuyển dạ) (Mới theo quy định hiện hành) | |
12 | Phiếu khám chuyên khoa | |
13 | Phiếu gây mê hồi sức | |
14 | Phiếu phẫu thuật/ thủ thuật | |
15 | Phiếu lĩnh và phát máu | |
16 | Phiếu truyền máu (Mới theo quy định hiện hành) | |
17 | Phiếu theo dõi truyền dịch | |
18 | Phiếu sơ kết 15 ngày điều trị | |
19 | Phiếu chiếu/ chụp X-quang | |
20 | Phiếu chụp cắt lớp vi tính | |
21 | Phiếu chụp cộng hưởng từ | |
22 | Phiếu siêu âm | |
23 | Phiếu điện tim | |
24 | Phiếu điện não | |
25 | Phiếu nội soi | |
26 | Phiếu đo chức năng hô hấp | |
27 | Phiếu xét nghiệm (chung) | |
28 | Phiếu xét nghiệm Huyết học | |
29 | Phiếu xét nghiệm huyết – tuỷ đồ | |
30 | Phiếu xét nghiệm chẩn đoán rối loạn đông cầm máu | |
31 | Phiếu xét nghiệm sinh thiết tuỷ xương | |
32 | Phiếu xét nghiệm nước dịch | |
33 | Phiếu xét nghiệm hoá sinh máu | |
34 | Phiếu xét nghiệm hoá sinh nước tiểu, phân, dịch chọc dò | |
35 | Phiếu xét nghiệm vi sinh | |
36 | Phiếu xét nghiệm giải phẫu bệnh sinh thiết | |
37 | Phiếu xét nghiệm giải phẫu bệnh khám nghiệm tử thi. | |
38 | Phiếu thanh toán ra viện (Mới theo quy định hiện hành) | |
39 | Tờ điều trị | |
40 | Trích biên bản hội chẩn | |
41 | Trích biên bản kiểm điểm tử vong | |
42 | Phiếu khám bệnh vào viện (chung) | |
43 | Phiếu khám bệnh vào viện (chuyên khoa Mắt) | |
44 | Phiếu khám bệnh vào viện (chuyên khoa Tai – Mũi – Họng) | |
45 | Phiếu khám bệnh vào viện chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt | |
C. Mẫu giấy, phiếu dược | ||
1 | Phiếu lĩnh thuốc (Mới theo quy định hiện hành) | Các chức năng: – Tạo các mẫu giấy, phiếu dược – Chỉnh sửa/ cập nhật các thông tin mẫu giấy, phiếu dược -Xóa các thông tin đã tạo -In mẫu giấy phiếu dược Ghi chú: Các mẫu giấy, phiếu dược được cập nhật theo thông tư, quy định mới nhất của BYT khi BYT thực hiện thay đổi |
2 | Phiếu lĩnh hoá chất (Mới theo quy định hiện hành) | |
3 | Phiếu lĩnh vật dụng y tế tiêu hao (Mới theo quy định hiện hành) | |
4 | Thẻ kho (Mới theo quy định hiện hành) | |
5 | Phiếu trả lại thuốc/ hoá chất/ vật dụng y tế tiêu hao | |
6 | Dự trù thuốc mới cần nhập nội | |
7 | Báo cáo sử dụng thuốc tháng | |
8 | Báo cáo sử dụng hoá chất tháng | |
9 | Báo cáo sử dụng vật dụng y tế tiêu hao | |
10 | Báo cáo công tác dược bệnh viện | |
11 | Biên bản kiểm kê thuốc | |
12 | Biên bản kiểm kê hoá chất | |
13 | Biên bản kiểm kê vật dụng y tế tiêu hao | |
14 | Biên bản xác nhận thuốc/ hoá chất/ y vật dụng y tế tiêu hao mất/ hỏng/ vỡ | |
15 | Biên bản thanh lí thuốc/ hoá chất/ vật dụng y tế tiêu hao | |
16 | Thống kê 15 ngày sử dụng thuốc/ hoá chất/ vật dụng y tế tiêu hao | |
17 | Đơn thuốc (Mới theo quy định hiện hành) | |
18 | Phiếu công khai thuốc | |
II. CÁC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ | ||
1 | Quản lý tiếp đón nội trú | Thực hiện đăng ký thông tin bệnh nhân, cập nhật thông tin vào khoa cho bệnh nhân nội trú |
Thêm mới thông tin bệnh nhân nội trú | ||
Sửa thông tin bệnh nhân | ||
Xóa thông tin bệnh nhân | ||
In thông tin phiếu bệnh nhân | ||
2 | Quản lý thông tin giường bệnh | Khai báo giường bệnh theo các phòng bệnh của khoaXếp bệnh nhân vào giường theo từng phòngQuản lý nằm đơn, nằm ghépQuản lý thời gian nằm ở giường bệnhThực hiện chuyển phòng, giường khi bệnh nhân chuyển phòng, giường |
Thêm mới thông tin giường bệnh | ||
Sửa thông tin giường bệnh | ||
Phân giường bệnh cho bệnh nhân | ||
Tìm kiếm giường bệnh của bệnh nhân | ||
3 | Quản lý ký số trên bệnh án | Hệ thống cho phép ký trên từng y lệnh đã kê (Y lệnh thuốc, vật tư, dịch vụ,…), ký trên các mẫu phiếu (Phiếu ra viện, chuyển viện), sau khi ký xong hệ thống xuất lưu trữ File PDF để lưu trữ trên Server nội bộ và lưu trữ CloudNgười dùng có thể hủy và ký lại các y lệnh, phiếu đã ký |
Ký tên toàn bộ và ký từng phần bệnh án | ||
Ký tên nội dung có kèm tên ký | ||
Ký tên nội dung có kèm hình chữ ký | ||
Hủy ký | ||
Xem lịch sử ký tên của tờ bệnh án | ||
4 | Quản lý xác thực vân tay người bệnh | Lấy vân tay người bệnh khi đến khám, chữa bệnhXác thực vân tay trên các mẫu phiếu có chữ ký người bệnh: Công khai thuôc, bảng kê thanh toán,… |
Lấy vân tay người bệnh | ||
Xác thực vân tay người bệnh | ||
Hủy, xác thực lại vân tay người bệnh | ||
5 | Quản lý hình ảnh trên bệnh án | – Người dùng có thể chèn các ảnh/ bỏ các ảnh lên hồ sơ bệnh án (Như ảnh lược đồ phẫu thuật,…) |
Thêm hình ảnh lên bệnh án | ||
Xóa hình ảnh khỏi bệnh án | ||
6 | Quản lý bệnh án | Sau khi ký số hệ thống tự động xuất thông tin bệnh án đã ký ra File PDF, XML, đồng thời khóa các thông tin bệnh án đã ký và cấm chỉnh sửa |
Xuất bệnh án đã ký số ra các File PDF, XML | ||
Tra cứu, tiềm kiếm lại bệnh án của bệnh nhân | ||
Xem lịch sử bệnh án nhiều lần điều trị | ||
III. CHỨC NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG | ||
7 | Quản lý lưu vết, lịch sử người dùng hệ thống | |
Lưu vết hành động người dùng sử dụng các chức năng hệ thống | – Lưu vết các thao tác xóa sửa của người dùng, khi cần có thể tìm kiếm, xem lại các nội dung đã bị chỉnh sửa và thông tin người sửa, thời gian sửa | |
Tìm kiếm và xem lưu vết người dùng | ||
8 | Quản trị đăng xuất hệ thống | – Cho phép người dùng khóa phần mềm khi đi khỏi máy tính hoặc đổi User thực hiện hoặc thoát phần mềm khi không làm việc |
Đăng xuất hệ thống, thoát phần mềm | ||
Đăng xuất hệ thống đổi User | ||
9 | Quản lý đăng nhập hệ thống | Cho phép người dùng đăng nhập để làm việc, hệ thống sẽ kiểm tra tên đăng nhập, mật khẩu và thực hiện gán các quyền người dùng được phân để thực hiện trên hệ thốngCho phép người dùng đổi mật khẩu đăng nhập khi có nhu cầu hoặc bị lộ tài khoản |
Đăng nhập và xác thực người dùng hệ thống | ||
Kiểm tra tính hợp lệ/không hợp lệ của tài khoản người dùng | ||
Kiểm tra, xác thực quyền, vai trò người dùng hệ thống | ||
Đổi mật khẩu | ||
10 | Quản lý người dùng | – Cho phép quản trị mạng thêm mới tài khoản đăng nhập, cấp tên đăng nhập, mật khẩu và phân quyền sử dụng trên từng module |
Thêm mới người dùng | ||
Cập nhật thông tin người dùng | ||
Tìm kiếm thông tin người dùng | ||
Xem thông tin chi tiết người dùng | ||
Phân quyền người dùng | ||
Reset mật khẩu người dùng | ||
Khóa thông tin người dùng | ||
Mở khóa thông tin người dùng | ||
Xóa tài khoản người dùng | ||
11 | Quản lý đơn vị | Cho phép Khai báo, chỉnh sửa và xóa các phòng ban đơn vịCho phép Khai báo, chỉnh sửa, xóa nhận viên thuộc các phòng ban |
Hiển thị cây phòng ban/đơn vị | ||
Tìm kiếm danh sách phòng ban/đơn vị | ||
Thêm mới phòng ban/đơn vị | ||
Sửa thông tin phòng ban/đơn vị | ||
Xóa phòng ban/đơn vị | ||
Danh sách người dùng thuộc phòng ban/đơn vị | ||
12 | Quản lý dữ liệu | Hệ thống tự động backup dữ liệu theo thời gian quy địnhCho phép lưu trữ dữ liệu Backup ở Server, NAS và chuyển lưu trữ CloudCho phép Restore dữ liệu khi dữ liệu đang vận hành bị lỗi hoặc mất dữ liệu do hỏng máy chủ |
Backup dữ liệu hệ thống | ||
Restore dữ liệu hệ thống | ||
Đồng bộ/sao lưu dữ liệu | ||
Tổng hợp dữ liệu theo thời gian thực | ||
13 | Quản trị danh mục | |
Thêm mới danh mục hành chính, nhân viên, thuốc… | – Cho phép khai báo, chỉnh sửa, xóa các danh mục trên hệ thống như: | |
Sửa danh mục hành chính, nhân viên, thuốc… | Danh mục dịch vụ, thuốc, vật tư, người dùng, địa chỉ, bệnh,… | |
Xóa danh mục hành chính, nhân viên, thuốc… | ||
IV. QUẢN LÝ TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG | ||
1 | Xem thông tin bệnh án trên máy tính bảng, điện thoại thông minh | Xem trên các thiết bị máy tính bảng, điện thoại thông minh thông qua trình duyệt web (Chrome, Cốc cốc,…) |
2 | Chỉnh sửa thông tin bệnh án (Đơn thuốc, y lệnh nội trú, mẫu bệnh án, …) trên máy tính bảng | Áp dụng cho các máy tính bảng chạy hệ điều hành Windows như: Microsoft Surface, Lenovo Miix, Acer Switch, Samsung Galaxy Book,…) |
V. PHÂN HỆ KẾT NỐI LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THEO QUY ĐỊNH BYT, BHXH | ||
1 | Liên thông Kết nối đơn thuốc điện tử | |
2 | Liên thông Kết nối dược Quốc Gia | |
3 | Liên thông Kết nối hồ sơ khám sức khỏe lái xe lên cổng Bảo hiểm | |
4 | Liên thông Kết nối BHXH (theo XML 130) | |
5 | Liên thông giấy chứng sinh, giấy chứng tử, giấy ra viện, … lên cổng BHXH | |
6 | Liên thông dữ liệu lên các cổng của BYT, SYT, BHXH… | |
7 | Lên thông lên cổng công an ( Báo cáo BN lưu Trú | |
VI. PHÂN HỆ QUẢN LÝ, KẾT NỐI HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ, LIS, PACS | Kết nối với các phần mềm khi đơn vị yêu cầu | |
VII. PHÂN HỆ HÀNG ĐỢI | ||
1 | Lấy số đăng ký khám chữa bệnh | |
2 | Gọi bệnh nhân vào đăng ký bằng loa | |
3 | Hiển thị số đang gọi ra thiết bị ngoại vi | |
4 | Gọi bệnh nhân vào khám bằng loa tại khu khám bệnh, CLS, … | |
5 | Hiển thị danh sách bệnh nhân chờ khám ở các màn hình LCD | |
6 | Sinh số thứ tự chờ làm các dịch vụ | |
7 | Hiển thị danh sách bệnh nhân chờ làm dịch vụ ở các màn hình LCD | |
8 | Gọi bệnh nhân vào làm dịch vụ bằng loa | |
VIII. PHÂN HỆ QUẢN LÝ CHỈ ĐẠO TUYẾN | ||
1 | Tạo mới nội dung chỉ đạo tuyến | |
2 | Cập nhật danh sách người chuyển giao | |
3 | Cập nhật danh sách người tiếp nhận | |
4 | Upload mẫu giấy quyết định, giấy giới thiệu | |
5 | Chỉnh sửa nội dung chỉ đạo tuyến | |
IV. PHÂN HỆ QUẢN LÝ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC | ||
1 | Danh mục loại hình đề tài | |
2 | Danh mục lĩnh vực khóa học | |
3 | Danh mục cơ quan chủ quản | |
4 | Danh mục chủ nhiệm đề tài | |
5 | Thêm mới thông tin đề tài | |
6 | Sửa lại thông tin đề tài | |
7 | Xóa thông tin đề tài |