Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm quản lý, lưu trữ và truyền tải hình ảnh y khoa – RIS/PACS gồm 2 gói như sau:
STT | Quy mô bệnh viện | Đơn giá |
1 | Bệnh viện tuyến huyện | |
1.1 | Quy mô < 200 giường | 25 |
1.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 35 |
1.3 | Quy mô > 400 giường | 45 |
2 | Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | |
2.1 | Quy mô < 200 giường | 35 |
2.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 45 |
2.3 | Quy mô từ 400 đến 700 giường | 60 |
2.4 | Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 80 |
2.5 | Quy mô ≥ 1000 giường | 100 |
Chính sách điều chỉnh:
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
(2) | Hệ thống phần mềm quản lý, lưu trữ và truyền tải hình ảnh y khoa – PACS Xuất xứ: Việt Nam |
I | HỆ THỐNG RIS |
1.1 | Quản trị cấu hình hệ thống |
1.2 | Quản trị người dùng hệ thống |
1.3 | Quản lý chứng thư số của người dùng hệ thống |
1.4 | Quản trị dịch vụ kết nối hai chiều với hệ thống HIS, EMR |
1.5 | Dịch vụ kết nối hệ thống HIS hai chiều, kết nối EMR |
1.6 | Quản trị dịch vụ kết nối thiết bị sinh ảnh |
1.7 | Chức năng kết nối hai chiều giữa hệ thống RIS với các thiết bị sinh ảnh (DICOM-WORKLIST) |
1.8 | Quản lý thiết bị sinh ảnh kết nối với hệ thống RIS |
1.9 | Quản lý giao diện người dùng hệ thống |
1.10 | Quản lý thông tin chỉ định, ca chụp |
1.11 | Quản lý danh sách bệnh nhân |
1.12 | Chức năng biên tập dữ liệu cho chỉ định, bệnh nhân |
1.11 | Quản lý các dịch vụ kết xuất dữ liệu theo chuẩn HL7 và DICOM |
1.12 | Quản lý danh sách mẫu kết quả cho các máy chụp |
1.13 | Chức năng quản lý thông tin, định dạng, cấu trức mẫu in kết quả |
1.14 | Đọc kết quả chỉ định |
1.15 | Chức năng phân quyền trả kết quả nhiều mức |
1.16 | Tích hợp chữ ký số |
1.17 | In kết quả chẩn đoán |
1.18 | Quản lý kết quả chẩn đoán |
1.19 | Quản lý đồng bộ kết quả giữa RIS và các hệ thống khác như: HIS, EMR |
1.20 | Chức năng thống kê – báo cáo số lượng ca chụp |
II | HỆ THỐNG PACS |
A | Phần mềm PACS-SERVER |
2.1.1 | Quản trị cấu hình hệ thống |
2.1.2 | Quản trị dịch vụ kết nối hệ thống RIS |
2.1.3 | Quản trị dịch vụ kết nối thiết bị |
2.1.4 | Kết nối hai chiều hệ thống RIS |
2.1.5 | Kết nối thiết bị sinh ảnh theo chuẩn DICOM |
2.1.6 | Kết nối thiết bị sinh ảnh theo chuẩn NON-DICOM |
2.1.7 | Quản lý danh sách thiết bị |
2.1.8 | Các dịch vụ thu nhận, truy xuất hình ảnh (DICOM-SERVER) |
2.1.9 | Dịch vụ kết nối hai chiều với hệ thống PACS khác theo chuẩn DICOM |
2.1.10 | Quản lý cấu hình tham số Dịch vụ kết nối hai chiều với hệ thống PACS khác theo chuẩn DICOM |
2.1.11 | Dịch vụ DICOM Gateway |
2.1.12 | Dịch vụ HL7 Gateway |
2.1.13 | Dịch vụ nén hình ảnh |
2.1.14 | Dịch vụ mã hóa dữ liệu |
2.1.15 | Quản lý cấu hình lưu trữ, sao lưu hình ảnh theo cơ chế Master-Slave |
2.1.16 | Quản trị cấu hình lưu trữ hình ảnh tại máy chủ: Ổ đĩa lưu trữ, thời gian lưu trữ, chuẩn nén ảnh |
2.1.17 | Quản lý, giám sát trạng thái hoạt động của máy chủ |
2.1.18 | Dịch vụ thống kê – báo cáo |
B | Phần mềm VIEWER-DICOM |
2.2.1 | Quản trị cấu hình hệ thống |
2.2.2 | Quản lý máy trạm PACS trên VIEWER-DICOM |
2.2.3 | Tìm kiếm, tra cứu bệnh nhân |
2.2.4 | Truy xuất thông tin, lịch sử khám của bệnh nhân |
2.2.5 | Quản lý thông tin ca chụp |
2.2.6 | Quản lý chỉ định của bệnh nhân |
2.2.7 | Chức năng quản lý thông tin, định dạng, cấu trức mẫu in kết quả |
2.2.8 | Đọc kết quả chỉ định |
2.2.9 | Chức năng phân quyền trả kết quả nhiều mức |
2.2.10 | Tích hợp chữ ký số |
2.2.11 | In kết quả chẩn đoán |
2.2.12 | Kết xuất dữ liệu hình ảnh chuẩn DICOM |
2.2.13 | Kết xuất dữ liệu thông tin bệnh nhân chuẩn gói tin HL7 |
2.2.14 | Mở hình ảnh ca chụp |
2.2.15 | Quản lý cấu hình giao diện cá nhân hóa người dùng |
2.2.16 | Truy xuất hình ảnh ca chụp |
2.2.17 | Quán lý bố cục hiển thị hình ảnh study |
2.2.18 | Quán lý bố cục hiển thị hình ảnh series |
2.2.19 | Chức năng xem hình ảnh của nhiều chỉ định khác nhau như: CT, MRI, X-Ray, US… trên cùng một màn hình hiển thị |
2.2.20 | Chức năng so sánh hình ảnh bệnh nhân trên cùng một màn hình hiển thị |
2.2.21 | Phóng hình ảnh |
2.2.22 | Di chuyển hình ảnh |
2.2.23 | Hiệu chỉnh cửa sổ hình ảnh WW/WL |
2.2.24 | Cuộn ảnh bằng chuột |
2.2.25 | Đo khoảng cách |
2.2.26 | Đo góc |
2.2.27 | Đo tỷ trọng và diện tích hình bất kỳ |
2.2.28 | Tự động đo theo ngưỡng HU |
2.2.29 | Tự động đo theo xung chụp tương ứng |
2.2.30 | Đồng bộ hình ảnh |
2.2.31 | Định vị đường tham chiếu, 3D |
2.2.32 | Xoay hình ảnh theo góc |
2.2.33 | Đối xứng hình ảnh |
2.2.34 | Kính lúp tại chỗ |
2.2.35 | Âm bản |
2.2.36 | Chú thích hình ảnh |
2.2.37 | Cine hình ảnh |
2.2.38 | Tái tạo hình ảnh trên cửa sổ MPR |
2.2.39 | Tái tạo hình ảnh trên cửa sổ Curved-MPR |
2.2.40 | Công cụ so sánh hình ảnh bệnh nhân trên cửa sổ MPR kép |
2.2.41 | Tái tạo hình ảnh trên cửa sổ VRT |
C | Phần mềm VIEWER-NONDICOM |
2.3.1 | Quản trị cấu hình hệ thống |
2.3.2 | Quản lý máy trạm NON-DICOM |
2.3.4 | Tìm kiếm, tra cứu bệnh nhân |
2.3.5 | Truy xuất thông tin, lịch sử khám của bệnh nhân |
2.3.6 | Quản lý thông tin ca chụp |
2.3.7 | Quản lý chỉ định của bệnh nhân |
2.3.8 | Chức năng quản lý thông tin, định dạng, cấu trức mẫu in kết quả |
2.3.9 | Đọc kết quả chỉ định |
2.3.10 | Chức năng phân quyền trả kết quả nhiều mức |
2.3.11 | Tích hợp chữ ký số |
2.3.12 | In kết quả chẩn đoán |
2.3.13 | Kết xuất dữ liệu hình ảnh chuẩn DICOM |
2.3.14 | Kết xuất dữ liệu thông tin bệnh nhân chuẩn gói tin HL7 |
2.3.15 | Chức năng quản trị kết nối camera |
2.3.16 | Chức năng Capture hình ảnh ca chụp |
2.3.17 | Chức năng ghi video hình ảnh ca chụp |
2.3.18 | Chức năng quản trị hình ảnh, video ca chụp |
2.3.19 | Upload dữ liệu bệnh nhân trên NON-DICOM |
2.3.20 | Thống kê – báo cáo ca chụp trên NON-DICOM |
D | Phân hệ hội chẩn, hội chẩn từ xa |
2.4.1 | Công cụ chia sẻ thông tin và hình ảnh của bệnh nhân |
2.4.2 | Công cụ hội chẩn, Video-conference trên hệ thống với từng ca chụp |
2.4.3 | Giao diện hội chẩn |
E | Cổng trả kết quả online cho bệnh nhân |
2.5.1 | Quản lý tài khoản bệnh nhân |
2.5.2 | Quản lý truy cập dữ liệu của bệnh nhân |
2.5.3 | Chức năng tìm kiếm và tra cứu kết quả cho bệnh nhân |
2.5.4 | Chức năng sinh mật khẩu truy cập cho bệnh nhân |
2.5.5 | Giao diện hiển thị kết quả và lịch sử khám bệnh |
2.5.6 | Giao diện truy xuất hình ảnh cho các lần chụp của bệnh nhân |
2.5.7 | Chức năng chia sẻ hình ảnh |