Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm hệ thống thông tin bệnh viện HIS / Hồ sơ y tế điện tử, gồm 2 gói như sau:
STT | Quy mô bệnh viện | Đơn giá |
1 | Bệnh viện tuyến huyện | |
1.1 | Quy mô < 200 giường | 25 |
1.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 35 |
1.3 | Quy mô > 400 giường | 50 |
2 | Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | |
2.1 | Quy mô < 200 giường | 35 |
2.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 50 |
2.3 | Quy mô từ 400 đến 700 giường | 65 |
2.4 | Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 80 |
2.5 | Quy mô ≥ 1000 giường | 110 |
Chính sách:
– Đáp ứng Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Đáp ứng Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
– Đáp ứng Thông tư số 54/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
– Đáp ứng Thông tư số 46/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định hồ sơ bệnh án điện tử.
– Đáp ứng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp.
– Đáp ứng Quyết định số: 80/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2014 quy định thí điểm về thuê dịch vụ công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
– Đáp ứng Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
– Đáp ứng Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2023 quy định chuẩn định dạng đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan.
– Đáp ứng Quyết định số 4750/ QĐ-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2023 về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 130/ QĐ-BYT ngày 18/01/2023 của bộ y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan.
Thông tin sản phẩm:
– Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn
– Chủ Sở hữu: Công ty cổ phần Giải pháp Hệ thống Thông tin Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả số: 4430/2014/QTG do cục bản quyền tác giả cấp ngày 28/11/2014
– Đơn vị sản xuất và chịu trách nhiệm thương mại: Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện tử
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
STT | Danh mục chức năng |
Phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) – Tên thương mại: Hồ sơ y tế điện tử – Chủ sở hữu: Công ty cổ phần giải pháp hệ thống thông tin Việt Nam – Giấy chứng nhận quyền tác giả số 4430/2014/QTG ngày 28/11/2014 – Xuất xứ: Việt Nam | |
I | PHÂN HỆ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG |
1.1 | Quản lý tài khoản |
1.2 | Quản lý danh sách chức năng |
1.3 | Quản lý vai trò (nhóm chức năng) |
1.4 | Đăng nhập |
1.5 | Đăng xuất người dùng |
1.6 | Đổi mật khẩu người dùng |
1.7 | Cấp lại mật khẩu người dùng |
1.8 | Cấu hình bảng gõ tắt theo từng tài khoản |
1.9 | Quản lý cấu hình |
1.10 | Quản lý quy trình: thêm, sửa, xóa, khóa quy trình |
II | PHÂN HỆ QUẢN TRỊ DANH MỤC |
2.1 | Danh mục DVKT |
2.2 | Danh mục ICD |
2.3 | Danh mục Khoa, phòng |
2.4 | Danh mục loại bệnh án |
2.5 | Danh mục loại khám |
2.6 | Danh mục loại thuốc |
2.7 | Danh mục mẫu kết quả thực hiện CLS |
2.8 | Danh mục mẫu nghiệp vụ |
2.9 | Danh mục phòng bệnh |
2.10 | Danh mục giường bệnh |
2.11 | Danh mục thuốc |
2.12 | Danh mục quốc gia, tỉnh/thành phố, quận/huyện, xã |
2.13 | Danh mục kho |
2.14 | Danh mục loại phiếu dự trù |
2.15 | Danh mục nguồn |
2.16 | Danh mục nhà cung cấp |
2.17 | Danh mục phân cấp kho |
2.18 | Danh mục quyển hóa đơn: |
2.19 | Danh mục hệ thống khác |
III | PHÂN HỆ ĐÓN TIẾP |
3.1 | Đón tiếp mới thông tin người bệnh |
3.2 | Hiển thị danh sách người bệnh đón tiếp |
3.3 | Tìm kiếm người bệnh đã được đón tiếp theo thời gian, tên, theo phòng, theo loại khám, loại người bệnh (BH, DV) |
3.4 | Xem, sửa, xoá thông tin người bệnh |
3.5 | Hủy đón tiếp người bệnh |
3.6 | Kiểm tra thông tin thông tuyến với cổng BHXH |
3.7 | Lấy thông tin thẻ đúng trên cổng BHXH |
3.8 | Kết nối đầu đọc mã vạch |
3.9 | Lấy lại thông tin người bệnh theo mã thẻ BHYT, mã người bệnh, mã bệnh án, CMTND |
3.10 | Đăng ký thẻ BHYT |
3.11 | Nhập lại ngày áp dụng thẻ |
3.12 | Đăng ký khám bệnh theo loại khám |
3.13 | Đăng ký buồng/phòng khám |
3.14 | Đăng ký/ Hủy đăng ký người bệnh ưu tiên |
3.15 | Đăng ký/ Hủy đăng ký người mua sổ KB |
3.16 | Mặc định thông tin khi đăng ký mới người bệnh |
3.17 | Xem lịch sử khám bệnh từ cổng BHXH |
3.18 | Tìm kiếm người bệnh |
3.19 | In phiếu khám theo yêu cầu |
3.20 | In bìa sổ khám bệnh |
3.21 | Hiển thị danh sách những người bệnh có cùng tên và ngày sinh sau khi nhập |
3.22 | Cho đăng ký thẻ BHYT với thẻ đã thanh toán trong ngày |
3.23 | Hiển thị danh sách buồng/phòng khám có thêm thông tin số chờ khám, đang khám trong ngày |
3.24 | Cảnh báo đón tiếp khi có bệnh án hoặc lần khám BH chưa thanh toán |
3.25 | Không cho đón tiếp khi chưa thanh toán bệnh án nội trú cả dịch vụ và bảo hiểm |
3.26 | Không bắt chọn phòng khám khi đón tiếp |
3.27 | Hiển thị những lần khám của bệnh nhân chưa kết thúc khi đón tiếp mới |
3.28 | Hiển thị nút tạo phiếu thu ngoài ở danh sách đón tiếp |
3.29 | Hiển thị nút in tờ bìa sổ khám bệnh |
3.30 | Lưu số thứ tự xếp hàng =0 khi đón tiếp bệnh nhân Ưu tiên |
3.31 | Lưu số thứ tự xếp hàng của người bệnh ưu tiến riêng với số xếp hàng người bệnh thường |
3.32 | Khi sửa phòng khám ở đón tiếp lấy số xếp hàng mới |
3.33 | Tích đúng tuyến ở đón tiếp |
IV | PHÂN HỆ KHÁM BỆNH |
Hiển thị danh sách bệnh nhân | |
Lọc được người bệnh được xác định ưu tiên | |
Hiển thị màn hình chờ khám kết nối với thiết bị hiển thị | |
Gọi khám theo danh sách chờ khám | |
Tiếp nhận khám | |
Nhập thông tin khám bằng cách chọn mẫu khám bệnh | |
Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh | |
Xem thông tin người bệnh, lịch sử khám bệnh, danh sách các phiếu thu | |
Đăng ký bệnh nhân, đăng ký lần khám | |
Nhập thông tin tai nạn thương tích, khám covid | |
Thay đổi công khám | |
Nhập mã bệnh theo ICD | |
Tìm kiếm mã bệnh | |
Kê chỉ định dịch vụ: thêm, sửa, xóa dịch vụ. | |
Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định | |
Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện theo từng nhóm DVKT | |
Lưu mẫu chỉ định | |
Thay đổi thanh toán DVKT | |
Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh | |
In phiếu chỉ định | |
Xem kết quả thực hiện CLS | |
Kê đơn thuốc: thêm, sửa, xóa thuốc | |
Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định | |
Xem danh sách tồn kho theo kho | |
Thay đổi thanh toán thuốc | |
Xem trạng thái đơn thuốc, in đơn thuốc | |
Hẹn ngày tái khám và in phiếu hẹn khám | |
Kê sử dụng giường ngoại trú | |
Kê chỉ định chi phí vận chuyển | |
Chuyển phòng khám | |
Lập bệnh án (ngoại trú, nội trú) | |
Đăng ký chuyển tuyến, chuyển khám chuyên khoa | |
In giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai | |
In giấy nghỉ ốm hưởng BHYT | |
In phiếu khám chuyên khoa/khám theo yêu cầu | |
In tờ tổng kết khám bệnh | |
In tờ điều trị, bảng kê chi phí KCB | |
Kết thúc/ hủy kết thúc khám | |
Đăng ký bệnh nhân không đến khám/ hủy khám | |
Cấu hình lời gọi người bệnh vào phòng khám | |
Đăng ký thẻ | |
Xem lịch sử khám chữa bệnh | |
V | PHÂN HỆ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
Hiển thị danh sách chờ cấp số | |
Cấp số vào viện | |
Danh sách bệnh án ngoại trú | |
Xem, sửa thông tin bệnh án | |
Xem số tiền tạm ứng còn lại của người bệnh | |
Thêm lần khám | |
Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh theo lần khám | |
Xem thông tin người bệnh, lịch sử khám bệnh | |
Xem danh sách các phiếu thu theo lần khám | |
Đăng ký bệnh nhân Cấp cứu theo lần khám | |
Nhập mã bệnh theo ICD theo lần khám | |
Tìm kiếm mã bệnh theo lần khám | |
Kê chỉ định dịch vụ theo lần khám | |
Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định | |
Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện | |
Lưu mẫu chỉ định | |
Thay đổi thanh toán DVKT | |
Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh | |
In phiếu chỉ định | |
Xem kết quả thực hiện CLS | |
Kê đơn thuốc, Copy đơn thuốc cũ | |
Lưu mẫu đơn thuốc | |
Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định | |
Xem danh sách thuốc tồn kho theo kho | |
Thay đổi thanh toán thuốc | |
Xem trạng thái đơn thuốc | |
In đơn thuốc | |
Kê vật tư | |
Tìm kiếm vật tư khi thực hiện chỉ định | |
Xem vật tư danh sách tồn kho theo kho | |
Thay đổi thanh toán vật tư | |
Hẹn ngày tái khám và in phiếu hẹn khám | |
Kê sử dụng giường ngoại trú | |
Tạo biên bản, trích biên bản hội chẩn | |
Tạo giấy chứng sinh | |
Tạo giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai | |
Tạo giấy nghỉ ốm | |
Tạo phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án | |
Tạo giấy chứng nhận PT | |
Đăng ký chuyển tuyến | |
Nhập thông tin khám covid | |
In phiếu tạm ứng | |
Xem bảng kê | |
Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,…) sử dụng theo các lần khám | |
Xem phơi bảo hiểm, phơi dịch vụ, phơi tổng hợp | |
Đăng ký thẻ BH | |
Thay đổi công khám | |
Khóa/ mở khóa bảng kê | |
In phiếu khám/ phiếu điều trị/ bảng kê chi phí | |
Chuyển khoa điều trị | |
Tổng kết ra viện | |
In giấy ra viện/ bảng kê tiêu hao | |
Cấu hình cấp số tự động | |
Quản lý số vào khoa khi lập bệnh án | |
Quản lý số vào viện theo từng khoa khi lập bệnh án | |
Quản lý mã y tế khi lập bệnh án | |
VI | PHÂN HỆ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
Hiển thị danh sách chờ cấp số | |
Tìm kiếm người bệnh chờ cấp số | |
Cấp số vào viện | |
Xem sơ đồ giường bệnh trong khoa | |
Danh sách bệnh án nối trú đang điều trị | |
Danh sách lập bệnh án nội trú | |
Danh sách bệnh án nội trú đã kết thúc | |
Danh sách bệnh án nội trú đã hủy | |
Xem, sửa thông tin bệnh án | |
Xem số tiền tạm ứng còn lại của người bệnh | |
Thêm lần khám | |
Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh theo lần khám | |
Xem thông tin người bệnh theo lần khám | |
Xem lịch sử khám bệnh theo lần khám | |
Xem danh sách các phiếu thu theo lần khám | |
Đăng ký bệnh nhân Cấp cứu theo lần khám | |
Nhập mã bệnh theo ICD theo lần khám | |
Tìm kiếm mã bệnh theo lần khám | |
Kê chỉ định dịch vụ | |
Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định | |
Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện theo từng nhóm DVKT | |
Lưu mẫu chỉ định | |
Thay đổi thanh toán DVKT | |
Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh | |
In phiếu chỉ định | |
Xem kết quả thực hiện CLS | |
Kê đơn thuốc theo lần khám | |
Kê thuốc sử dụng trong tủ trực | |
Kê đơn thuốc, Copy đơn thuốc cũ | |
Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định | |
Xem danh sách thuốc tồn kho theo kho | |
Thay đổi thanh toán thuốc | |
Xem trạng thái đơn thuốc | |
In đơn thuốc | |
Kê vật tư | |
Tìm kiếm vật tư khi thực hiện chỉ định | |
Xem vật tư danh sách tồn kho theo kho | |
Thay đổi thanh toán vật tư | |
Nhập trả thuốc, vật tư | |
Hẹn ngày tái khám và in phiếu hẹn khám | |
Kê sử dụng giường theo ngày | |
Cập nhật phòng, giường bệnh | |
Tạo biên bản, trích biên bản hội chẩn | |
Tạo giấy chứng sinh | |
Tạo giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai | |
Tạo giấy nghỉ ốm | |
Tạo phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án | |
Tạo giấy chứng nhận PT | |
Đăng ký chuyển tuyến | |
Nhập thông tin khám covid | |
Tạo giấy tạm ứng | |
Xem bảng kê | |
Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,…)sử dụng theo các lần khám | |
Xem phơi bảo hiểm, phơi dịch vụ, phơi tổng hợp | |
Đăng ký thẻ BH | |
Thay đổi công khám | |
In phiếu khám/ phiếu điều trị/ bảng kê chi phí | |
Kết thúc/ hủy kết thúc khám lần khám | |
Chuyển khoa điều trị | |
Tổng kết ra viện/ In giấy ra viện | |
VII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ KHO |
Tổng hợp phiếu lĩnh | |
Tổng hợp phiếu trả (điều trị, thủ thuật) | |
Tìm kiếm thuốc, vật tư | |
Xem chi tiết thuốc, vật tư sử dụng | |
Tạo phiếu lĩnh thuốc/vật tư | |
In phiếu lĩnh thuốc/vật tư | |
Tạo phiếu trả thuốc/vật tư | |
In phiếu trả thuốc/vật tư | |
Danh sách phiếu lĩnh, trả | |
Tìm kiếm phiếu lĩnh, trả | |
Xem chi tiết thuốc, vật tư theo phiếu | |
Hủy phiếu lĩnh, trả thuốc/vật tư | |
Lập phiếu dự trù tủ trực, dự trù tiêu hao | |
Lập phiếu trả dự trù | |
Danh sách phiếu dự trù | |
Xem tồn tại tủ trực (thuốc, vật tư) | |
Xem khả dụng tủ trực | |
Chức năng khóa số dư thuốc, vật tư tại tủ trực | |
Xem thẻ kho của thuốc, vật tư tại tủ trực | |
Danh sách thuốc, vật tư tồn tủ trực theo số lô | |
Cảnh báo thuốc sắp hết hạn tại tủ trực | |
Cảnh báo thuốc sắp hết | |
Xuất sử dụng thuốc, vật tư tại tủ trực | |
Chức năng kiểm soát thuốc, vật tư theo phiếu lĩnh | |
VIII | PHÂN HỆ THỰC HIỆN PHẪU THUẬT – THỦ THUẬT |
Hiển thị danh sách chờ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Tìm kiếm người bệnh thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Gọi bệnh nhân trong danh sách chờ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Nhập kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Sửa kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Xóa kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
Kê thuốc, vật tư sử dụng (Kê theo tủ trực hoặc trên kho): thêm, sửa, xóa | |
Lưu mẫu Kê thuốc, vật tư và chọn mẫu khi nhập | |
Xác nhận dùng thuốc tại tủ trực | |
Xác định thanh toán ngoài gói hoặc trong gói | |
Nhập người thực hiện theo các vị trí (PT/TT viên chính, phụ, Gây mê chính, GM phụ,…) và định mức bồi dưỡng: thêm, sửa, xóa | |
In giấy chứng nhận phẫu thuật, thủ thuật | |
In phiếu phẫu thuật, thủ thuật | |
In công khai thuốc, vật tư y tế trong mổ | |
Xác nhận đã thực hiện dịch vụ/ hủy xác nhận đã thực hiện | |
Hủy thực hiện phẫu thuật, thủ thuật | |
IX | PHÂN HỆ THỰC HIỆN CẬN LÂM SÀNG |
Hiển thị danh sách chờ thực hiện CLS | |
Tìm kiếm người bệnh thực hiện CLS | |
Gọi bệnh nhân trong danh sách chờ thực hiện CLS | |
Nhập kết quả thực hiện CLS | |
Sửa kết quả thực hiện CLS | |
Xóa kết quả thực hiện CLS | |
Kê thuốc, vật tư sử dụng (Kê theo tủ trực hoặc trên kho): thêm, sửa, xóa | |
Lưu mẫu Kê thuốc, vật tư và chọn mẫu khi nhập | |
Xác nhận dùng thuốc tại tủ trực | |
Xác định thanh toán ngoài gói hoặc trong gói | |
Nhập người thực hiện theo các vị trí (PT/TT viên chính, phụ, Gây mê chính, GM phụ,…) và định mức bồi dưỡng: thêm, sửa, xóa | |
In phiếu kết quả thực hiện CLS | |
In công khai thuốc, vật tư y tế | |
Xác nhận đã thực hiện dịch vụ/ hủy xác nhận đã thực hiện | |
Hủy thực hiện CLS | |
X | PHÂN HỆ QUẢN LÝ DƯỢC-VẬT TƯ |
Quản lý danh sách hóa đơn/ Xuất excel | |
Tìm kiếm hóa đơn | |
Nhập hóa đơn | |
In biên bản kiểm nhập | |
Duyệt/sửa/huỷ hóa đơn | |
Quản lý tồn kho | |
Quản lý số lô | |
Xem tồn tại kho | |
Xem khả dụng kho | |
Chức năng khóa thuốc, vật tư theo kho | |
Xem thẻ kho của thuốc, vật tư theo kho | |
Danh sách thuốc, vật tư tồn kho theo số lô | |
Cảnh báo thuốc hết hạn, sắp hết hạn, | |
Cảnh báo thuốc, vật tư sắp hết số lượng | |
Tìm kiếm danh các phiếu lĩnh, trả, dự trù | |
Hiển thị danh sách các phiếu lĩnh, trả, dự trù | |
Duyệt phiếu lĩnh, trả, dự trù | |
In phiếu xuất | |
Xuất chuyển kho trực tiếp giữa các kho | |
Danh sách phiếu đề nghị từ các kho | |
Duyệt phiếu đề nghị | |
In phiếu xuất chuyển kho | |
Xuất ngoại viện | |
Xuất khác | |
Xuất hỏng, vỡ, mất | |
Xác nhận phát thuốc BH ngoại trú | |
In phiếu xuất thuốc phát BH ngoại trú | |
Gửi đơn thuốc cổng Dược Quốc gia | |
Lập phiếu dự trù nhập | |
Lập phiếu dự trù trả giữa các kho | |
XI | PHÂN HỆ QUẢN LÝ VIỆN PHÍ |
11.1 | Chọn phòng thu |
11.2 | Chọn quyển hóa đơn |
a | Thanh toán ngoại trú |
Hiển thị danh sách bệnh nhận chờ thu tiền ngoại trú | |
Thu tiền tạm ứng phiếu khám, tiền công khám, tiền dịch vụ kỹ thuật | |
Thanh toán cuối | |
Hiển thị danh sách các phiếu đã thu trong ngày | |
Thu từng dịch vụ kỹ thuật | |
Đăng ký thẻ BH: thêm, sửa, xóa thẻ | |
Kiểm tra thẻ với cổng BHXH | |
Xem lịch sử KCB với cổng BHXH | |
Khai báo tự động hoàn ứng khi thanh toán | |
Chuyển nguồn BN cùng chi trả sang nguồn khác | |
Khai báo ngày thay toán khi thu | |
Chốt bảng kê phiếu khám | |
In phiếu tạm ứng, phiếu thu dịch vụ/bảo hiểm | |
In hóa đơn | |
Đăng ký đối tượng miễn giảm | |
Chức năng miễn giảm theo từng dịch vụ/ từng nguồn | |
Hiển thị danh sách bảng kê ngoại trú, xuất Excel | |
Lấy số hóa đơn | |
b | Thanh thanh toán bệnh án (ngoại trú, nội trú) |
Hiển thị danh sách thu ngân bệnh án/ phiếu thu | |
Thu từng dịch vụ kỹ thuật | |
Đăng ký thẻ BH: thêm, sửa, xóa thẻ | |
Kiểm tra thẻ với cổng BHXH | |
Xem lịch sử KCB với cổng BHXH | |
Khai báo tự động hoàn ứng khi thanh toán | |
Chuyển nguồn BN cùng chi trả sang nguồn khác | |
Khai báo ngày thay toán khi thu | |
Đăng ký loại thanh toán trốn viện/cấp cứu/tình thương | |
Xem bảng kê | |
Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,…) sử dụng theo các lần khám | |
Xem phơi bảo hiểm/ phơi dịch vụ/tổng hợp | |
Thay đổi công khám | |
Khóa, mở khóa bảng kê | |
Thay đổi tỷ lệ thanh toán dịch vụ | |
Thay đổi thanh toán dịch vụ (DVKT, thuốc, vật tư,…) | |
Xem chi tiết dịch vụ có thể miễn giảm | |
Đăng ký đối tượng miễn giảm | |
Chức năng miễn giảm | |
In phiếu tạm ứng, phiếu thu dịch vụ/ bảo hiểm | |
In hóa đơn/ bảng kê tiêu hao | |
Tra cứu lịch sử thanh toán | |
Xem danh sách tất cả các phiếu thu của BN | |
Xem chi tiết phiếu thu | |
Hiển thị danh sách hoàn ứng, xuất Excel | |
Tìm kiếm danh sách bảng kê nội trú, xuất Excel | |
Lấy số hóa đơn | |
XII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÀ THUỐC |
a | Quản lý hóa đơn |
Nhập hóa đơn | |
Duyệt nhập kho | |
In biên bản kiểm nhập | |
Danh sách hóa đơn | |
Nhập trực tiếp thuốc vào kho (không chứa hóa đơn) | |
b | Dự trù từ kho chính về kho lẻ (nếu dùng kho lẻ) |
Nhập dự trù | |
Xem danh sách phiếu dự trù đi | |
Xem danh sách phiếu dự trù tới | |
c | Duyệt dự trù |
Danh sách phiếu chờ duyệt | |
Danh sách phiếu đã duyệt | |
d | Đón tiếp |
Đón tiếp khách hàng mua theo đơn ngoài | |
Danh sách đón tiếp | |
e | Kê đơn |
Kê đơn ngoài bán lẻ tại nhà thuốc | |
Kê đơn tại kho nhà thuốc cho bệnh nhân khám, điều trị trong tại bệnh viện | |
f | Thanh toán thuốc/vật tư sử dụng tại kho nhà thuốc |
Thanh toán trực tiếp tại thu ngân nhà thuốc | |
Thanh toán đơn kê phiếu khám, bệnh án tại thu ngân bệnh viện | |
Bảng kê thuốc/vật tư kê nhà thuốc | |
Danh sách phát hành hóa đơn điện tử | |
g | Phát thuốc/vật tư kê tại kho nhà thuốc |
Danh sách chờ phát thuốc | |
Phát thuốc/vật tư theo đơn | |
Phát thuốc/vật tư bán lẻ | |
Xem danh sách đơn/phiếu thuốc đã phát | |
Xem chi tiết đơn/phiếu đã phát | |
h | Báo cáo |
Báo cáo doanh thu: Bao gồm các báo cáo chi tiết | |
Báo cáo xuất nhập tồn kho nhà thuốc | |
Báo cáo tồn kho nhà thuốc | |
i | Danh Mục |
Danh mục thuốc | |
Danh mục nhà phân phối | |
Danh mục hệ thống | |
XIII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ TƯƠNG TÁC THUỐC |
a | Quản lý danh mục tương tác thuốc – bệnh |
Thêm, sửa, xoá | |
Quản lý nội dung tương tác thuốc – bệnh | |
b | Quản lý danh mục tương tác thuốc – thuốc |
Thêm, sửa, xoá | |
Quản lý nội dung tương tác thuốc – thuốc | |
c | Chức năng cảnh báo khi kê thuốc (kê trực tiếp, kê theo mẫu, kê theo copy) |
Cảnh báo tương tác giữa thuốc với ICD của người bệnh | |
Cảnh báo tương tác giữa thuốc với thuốc sử dụng cho người bệnh | |
Lưu thuốc cảnh báo và lý do kê | |
d | Chức năng quản lý danh sách sử dụng thuốc khi đã cảnh báo tương tác |
Danh sách sử dụng thuốc khi đã cảnh báo tương tác | |
XIV | PHÂN HỆ DUYỆT ĐƠN THUỐC NGOẠI TRÚ |
a | Chức năng xác định phòng khám cần duyệt đơn |
Xác định phòng khám | |
b | Chức năng khám bệnh: thực hiện quy trình kê đơn, gửi đơn, duyệt đơn |
Đơn thuốc kê phải được duyệt đơn mới được in đơn và kết thúc khám | |
Quản lý và cảnh báo trạng thái hiện tại của đơn thuốc (chờ duyệt, đã gửi duyệt, từ chối duyệt, đã duyệt đơn) | |
c | Chức năng thanh toán |
Kiểm soát không cho thực hiện thanh toán với đơn chưa được duyệt | |
d | Chức năng thực hiện duyệt đơn thuốc |
Duyệt đơn | |
Từ chối duyệt đơn | |
Lưu thông tin đơn duyệt/từ chối | |
e | Chức năng quản lý lịch sử đơn duyệt/từ chối |
Lịch sử đơn thuốc ngoại trú | |
XV | PHÂN HỆ ĐƠN THUỐC ĐIỆN TỬ GỬI CỔNG |
Lưu trữ tài khoản, mật khẩu liên thông đơn thuốc gửi cổng | |
Tạo, lưu, sửa, xóa, in, gửi cổng đơn thuốc | |
Danh sách liên thông phiếu thuốc | |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách liên thông phiếu thuốc | |
Chọn theo hồ sơ, chọn tất cả, duyệt phiếu thuốc, liên thông phiếu thuốc | |
Xuất excel danh sách liên thông phiếu thuốc | |
Tự động gửi liên thông phiếu thuốc | |
XVI | PHÂN HỆ QUẢN LÝ PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ |
a | Quản lý danh mục phác đồ điều trị |
Thêm, sửa, xoá phác đồ điều trị | |
Quản lý nội dung phác đồ điều trị, thuốc, dịch vụ kỹ thuật sử dụng trong phác đồ, file hướng dẫn sử dụng phác đồ | |
Phân quyền sử dụng phác đồ theo khoa | |
b | Chức năng tạo mẫu kê theo phác đồ điều trị cho dịch vụ kỹ thuật và thuốc |
Tạo mẫu kê cho dịch vụ kỹ thuật | |
Tạo mẫu kê cho thuốc | |
c | Chức năng đăng ký sử dụng phác đồ điều trị cho người bệnh |
Xem danh sách phác đồ điều trị sử dụng theo khoa | |
Đăng ký phác đồ điều trị và check ICD sử dụng theo phác đồ | |
Đăng ký phác đồ theo giai đoạn sử dụng | |
d | Chức năng chọn mẫu kê dịch vụ kỹ thuật, thuốc theo phác đồ |
Chọn mẫu kê dịch vụ kỹ thuật | |
Chọn mẫu kê thuốc | |
e | Báo cáo sử dụng phác đồ |
Báo cáo thống kê phác đồ sử dụng | |
Báo cáo danh sách người bệnh sử dụng theo phác đồ | |
XVII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ DINH DƯỠNG |
Chức năng sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng | |
Cảnh báo bệnh án chưa thực hiện sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng theo quy định của thông tư số 18/2020/TT-BYT | |
– Cảnh báo quá 36h sau khi vào viện NB chưa được sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng | |
– Cảnh báo quá 7 ngày tiếp theo sau khi sàng lọc và đánh giá dinh dưỡng chưa được sàng lọc và đánh giá lại | |
XVIII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ SUẤT ĂN CHO NGƯỜI BỆNH |
a | Danh mục |
Danh mục khung giờ ăn | |
Danh mục loại suất ăn | |
Danh mục đơn vị tính cho suất ăn | |
Danh mục suất ăn | |
b | Chức năng |
Đăng ký suất ăn | |
Xem/sửa suất ăn | |
Tạo phiếu lĩnh suất ăn | |
In phiếu lĩnh suất ăn | |
Xem phiếu lĩnh suất ăn | |
Duyệt phiếu lĩnh suất ăn | |
Xem phiếu lĩnh đã duyệt tại khoa duyệt phiếu và khoa được duyệt phiếu | |
In phiếu duyệt lĩnh suất ăn | |
Trả suất ăn | |
Hủy trả suất ăn | |
Tạo phiếu trả | |
In phiếu trả suất ăn | |
Xem phiếu trả suất ăn | |
Duyệt phiếu trả suất ăn | |
In phiếu duyệt trả suất ăn | |
Xem phiếu trả đã duyệt tạ khoa duyệt phiếu và khoa được duyệt phiếu | |
Chuyển khoa, ra viện lĩnh trả suất ăn | |
Phân quyền quản lý suất ăn | |
Danh sách quản lý suất ăn | |
Báo cáo phiếu báo suất ăn | |
Danh sách tổng hợp suất ăn toàn viện | |
Thanh toán suất ăn | |
Báo cáo liên quan đến suất ăn | |
XIX | PHÂN HỆ QUẢN LÝ PHÒNG MỔ |
a | Danh mục |
Danh mục phòng mổ | |
Danh mục thực hiện khung giờ mổ trong các phòng mổ | |
b | Chức năng |
Phân quyền phòng mổ | |
Danh sách quản lý lịch mổ | |
Xác định (chọn) khung giờ mổ | |
Cập nhật lịch mổ: khung giờ, bác sĩ, phòng mổ, trạng thái mổ, khoa phòng, phương pháp mổ | |
Cửa sổ chờ xếp hàng chờ mổ | |
In danh sách mổ | |
Sơ đồ khung giờ mổ | |
XX | PHÂN HỆ QUẢN LÝ LỊCH HẸN ĐIỀU TRỊ, NHẮC HẸN TÁI KHÁM |
a | Danh mục |
Danh mục cấu hình địa chỉ mail gửi | |
Danh mục tạo mẫu mail gửi | |
b | Chức năng |
Tạo lịch hẹn khám | |
In phiếu hẹn khám | |
Xem lại thông tin, in lại lịch hẹn khám | |
Quản lý danh sách hẹn khám | |
Xuất excel danh sách lịch hẹn | |
Gửi mail (một người, tất cả) nhắc lịch hẹn khám | |
Đón tiếp bệnh nhân tái khám theo lịch hẹn | |
Cửa sổ hiển thị danh sách bệnh nhân tái khám | |
Tìm kiếm và chọn bệnh nhân tái khám | |
Đón tiếp bệnh nhân tự động (chọn bệnh nhân) khi bệnh nhân có lịch hẹn khám | |
Cảnh báo xác nhận đón tiếp đối với bệnh nhân khi bác sĩ nhập trùng tên đã có trong danh sách hẹn khám | |
Tự động thay đổi trạng thái khi đón tiếp thành công bệnh nhân tái khám, lưu thông tin lần khám mới vào sổ hẹn khám | |
XXI | PHÂN HỆ KÝ SỐ ĐẨY CỔNG ĐÁP ỨNG ĐỀ ÁN 06 |
a | Giấy chứng sinh |
Thêm, lưu, sửa, xóa, in giấy chứng sinh trong điều trị nội trú | |
Hiển thị danh sách quản lý giấy chứng sinh | |
Tìm kiếm bệnh nhân tại danh sách quản lý giấy chứng sinh | |
Lưu, sửa, xóa, in giấy chứng sinh tại danh sách quản lý giấy chứng sinh | |
Xuất excel, cấp lại giấy chứng sinh tại danh sách quản lý giấy chứng sinh | |
Hiển thị danh sách hồ sơ chứng sinh BHYT | |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách hồ sơ chứng sinh BHYT | |
Cấp số, duyệt liên thông, gửi cổng hồ sơ chứng sinh BHYT | |
Chọn theo hồ sơ, chọn tất cả, hủy duyệt liên thông | |
Ký số, hủy duyệt hồ sơ | |
Xuất XML, xuất excel | |
b | Giấy khám sức khỏe |
Thêm, lưu, sửa, xóa, in giấy khám sức khỏe phiếu khám ngoại trú | |
Hiển thị danh sách giấy khám sức khỏe | |
Tìm kiếm bệnh nhân tại danh sách quản lý giấy khám sức khỏe | |
Lưu, sửa, xóa, in giấy khám sức khoẻ tại danh sách quản lý giấy khám sức khỏe | |
Xuất excel, cấp lại giấy khám sức khoẻ tại danh sách quản lý giấy khám sức khỏe | |
Hiển thị danh sách giấy khám sức khỏe lái xe | |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách giấy khám sức khỏe lái xe | |
Cấp số, duyệt liên thông, gửi cổng hồ sơ giấy khám sức khỏe lái xe | |
Chọn theo hồ sơ, chọn tất cả, hủy duyệt liên thông giấy khám sức khỏe lái xe | |
Ký số, hủy duyệt hồ sơ giấy khám sức khỏe lái xe | |
Xuất XML, xuất excel giấy khám sức khỏe lái xe | |
c | Giấy báo tử |
Thêm, lưu, sửa, xóa, in giấy báo tử ngoại/nội trú | |
Quản lý sổ tử vong | |
Tìm kiếm bệnh nhân sổ báo cáo tử vong | |
Xem, in giấy báo tử | |
Xuất excel, cấp lại giấy báo tử | |
Danh sách hồ sơ giấy báo tử | |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách hồ sơ giấy báo tử | |
Cấp số, duyệt liên thông, gửi cổng hồ sơ giấy báo tử | |
Chọn theo hồ sơ, chọn tất cả, hủy duyệt liên thông giấy báo tử | |
Ký số, hủy duyệt hồ sơ giấy báo tử | |
Xuất XML, xuất excel giấy báo tử | |
XXII | PHÂN HỆ KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
Hiển thị danh sách toàn bộ bệnh án | |
Xem hồ sơ bệnh án | |
Hiển thị danh sách bệnh án lưu trữ | |
Hiển thị danh sách bệnh án đã lưu trữ | |
Cập nhật thông tin lưu trữ | |
Hủy lưu trữ | |
Xem sơ đồ giường bệnh | |
Đổi loại bệnh án | |
Hủy bệnh án | |
XXIII | PHÂN HỆ BÁO CÁO – THỐNG KÊ |
a | Báo cáo đón tiếp, khám bệnh |
Báo cáo hoạt động khám bệnh | |
Sổ tiếp nhận, sổ vào viện, sổ khám bệnh, sổ tai nạn thương tích | |
Báo cáo HIV dự án, | |
Sổ chuyển khoa, sổ chuyển tuyến toàn viện, sổ chuyển tuyến đến | |
Báo cáo số liệu khoa khám bệnh | |
Sổ thời gian khám bệnh | |
Sổ Vào Viện – Ra Viện | |
b | Báo cáo điều trị |
Báo cáo PTTT (tổng hợp, chi tiết) | |
Báo cáo tình hình tử vong | |
Báo cáo chuyển khoa nội trú | |
Báo cáo khoa số liệu tháng | |
Báo cáo sử dụng thuốc | |
Báo cáo dùng thuốc thủ thuật | |
Sổ phát thuốc hằng ngày | |
Báo cáo 15 ngày dùng thuốc | |
Sổ chuyển khoa | |
Báo cáo tháng | |
c | Báo cáo thu ngân |
Bệnh hhân BHYT ngoại trú chưa thanh toán | |
Bảng kê tạm ứng viện phí | |
Báo cáo cơ cấu chi phí | |
Báo cáo 7980aHD mẫu 102 | |
Báo cáo 79 (TH, PL, HD) | |
Báo cáo 80 (TH, PL, HD) | |
Báo cáo 19 Vật tư | |
Báo cáo 20 Thuốc | |
Báo cáo 21 DVKT | |
Báo cáo cơ cấu chi phí toàn viện | |
Báo cáo thanh toán mượn đồ | |
Báo cáo hoàn ứng | |
Báo cáo DVKT thanh toán | |
Báo cáo phân tuyến | |
d | Báo cáo dược |
Báo cáo tồn kho | |
Báo cáo tồn kho số lô | |
Báo cáo xuất nhập tồn | |
Báo cáo xuất nhập tồn số lô | |
Báo cáo kiểm kê kho | |
Báo cáo xuất kho | |
Sổ nhập/ xuất kho | |
Chi tiết sổ nhập xuất kho | |
Báo cáo thẻ kho | |
Báo cáo dùng thuốc | |
Báo cáo dùng thuốc, vật tư trong DVKT | |
Báo cáo xuất nhập tồn vật tư tiêu hao | |
Báo cáo nhập kho | |
Báo cáo nhập hóa đơn | |
Báo cáo nhập hóa đơn chi tiết | |
Báo cáo tổng hợp nhập kho | |
Báo cáo tổng hợp xuất kho | |
e | Báo cáo cận lâm sàng |
Sổ XN huyết học, XN sinh hoá, XN vi sinh, XN nước tiểu | |
Sổ nuôi cấy vi khuẩn | |
Sổ siêu âm | |
Sổ XQuang | |
Sổ điện tim | |
Sổ đo lưu huyết não | |
Sổ CT | |
Sổ siêu âm tim | |
Sổ nội soi cổ tử cung | |
Sổ giải phẫu bệnh | |
Sổ nhuộm soi tươi | |
Sổ nội soi tai mũi họng | |
Sổ huyết thanh học | |
Báo cáo Xquang chi tiết | |
Báo cáo Xquang tổng hợp | |
Báo cáo doanh thu thực hiện XQuang | |
Báo cáo tháng siêu âm | |
Sổ nội soi đại tràng | |
f | Báo cáo KHTH |
Báo cáo hoạt động điều trị | |
Sổ ra/ vào/ chuyển viện | |
Sổ lưu trữ bệnh án | |
Báo Cáo ICD 15 chi tiết | |
Báo cáo tình hình tử vong | |
Báo cáo tai nạn thương tích | |
Báo cáo ICD 10 | |
Báo cáo ICD 9 | |
Báo cáo thời gian khám bệnh | |
Báo cáo đối chiếu sổ khám bệnh và sổ vào ra viện | |
XXIV | PHÂN HỆ THEO DÕI SỐ LIỆU TOÀN VIỆN |
Theo dõi tổng doanh thu toàn viện | |
Xem tổng doanh thu ngoại trú | |
Xem tổng doanh thu nội trú | |
Xem số lượng đón tiếp khám bệnh | |
Xem số lượng khoa khám bệnh | |
Xem số lượng bệnh án điều trị nội trú | |
Xem số lượng bệnh án điều trị ngoại trú | |
Xem hoạt động khám bệnh | |
XXV | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI CỔNG BHYT, BYT THEO 4210 |
Hiển thị danh sách phơi bảo hiểm | |
Tìm kiểm phơi bảo hiểm | |
Xuất XML 4210 theo yêu cầu | |
Xem/huỷ bảng kê đã thu | |
Gửi từng người bệnh lên cổng BH | |
Khóa/mở khóa bảng kê đã thanh toán theo thời gian | |
Hiển thị danh sách giấy nghỉ việc hưởng BHXH | |
Tìm kiếm giấy nghỉ việc hưởng BHXH | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
Hủy giấy nghỉ việc hưởng BHXH | |
In giấy nghỉ việc hưởng BHXH | |
Hiển thị danh sách giấy nghỉ dưỡng thai | |
Tìm kiếm giấy nghỉ dưỡng thai | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
Hủy giấy nghỉ dưỡng thai | |
In giấy nghỉ dưỡng thai | |
Hiển thị danh sách giấy chứng sinh | |
Tìm kiếm giấy chứng sinh | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
Hủy giấy chứng sinh | |
In giấy chứng sinh | |
Hiển thị danh sách giấy ra viện | |
Tìm kiếm giấy ra viện | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
Hiển thị danh sách phiếu tóm tắt bệnh án | |
Tìm kiếm phiếu tóm tắt bệnh án | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
In phiếu tóm tắt bệnh án | |
Quản lý file XML 4210 | |
Tìm kiếm file XML 4210 | |
Xuất XML 4210 theo thời gian | |
Kết nối kiểm tra thẻ BH, xem lịch sử khám chữa bệnh | |
XXVI | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI CỔNG BHYT, BYT THEO 4750 |
a | Hiển thị danh sách checkin BHYT |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách checkin | |
Xuất XML danh sách checkin | |
Xuất excel danh sách checkin | |
Gửi tự động danh sách checkin bệnh nhân lên cổng BH | |
b | Hiển thị danh sách chờ duyệt gửi bảo hiểm |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách duyệt gửi bảo hiểm | |
Chọn duyệt hồ sơ hàng loạt | |
Xuất excel danh sách hồ sơ chờ duyệt | |
Chọn duyệt được từng hồ sơ | |
Duyệt tự động danh sách chờ duyệt | |
c | Hiển thị danh sách duyệt gửi bảo hiểm |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách duyệt gửi bảo hiểm | |
Chọn duyệt/gửi cổng từng hồ sơ | |
Chọn duyệt/gửi cổng hồ sơ hàng loạt | |
Xuất excel danh sách hồ sơ duyệt gửi | |
Duyệt/gửi tự động danh sách bệnh nhân duyệt/gửi bảo hiểm | |
Xuất XML từng hồ sơ duyệt gửi | |
d | Hiển thị danh sách liên thông hồ sơ sức khỏe |
Tìm kiếm bệnh nhân theo danh sách hồ sơ sức khỏe | |
Xuất XML theo yêu cầu, xuất Excel | |
Chọn gửi từng hồ sơ/gửi hàng loạt HSSK | |
Gửi tự động HSSK | |
e | Báo cáo gửi bảo hiểm |
Báo cáo gửi bảo hiểm 19 | |
Báo cáo gửi bảo hiểm 20 | |
Báo cáo gửi bảo hiểm 21 | |
Báo cáo gửi bảo hiểm 79 | |
Báo cáo gửi bảo hiểm 80 | |
XXVII | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ |
Hiển thị danh sách hóa đơn điện tử | |
Tìm kiếm danh sách hóa đơn điện tử | |
Xuất Excel danh sách hóa đơn điện tử | |
Phát hành hóa đơn | |
In bảng kê dịch vụ | |
In hóa đơn | |
Kết nối với phần mềm hóa đơn điện tử theo các API chuẩn của phần mềm | |
Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với phần mềm hóa đơn điện tử | |
XXVIII | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI PHẦN MỀM QUẢN LÝ XÉT NGHIỆM (LIS) |
Kết nối với phần mềm quản lý xét nghiệm (LIS) theo các API chuẩn của phần mềm | |
Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với phần mềm QL xét nghiệm (LIS) | |
Nhận kết quả, phiếu in ký số trả về từ hệ thống LIS | |
XXIX | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG LƯU TRỮ VÀ TRUYỀN HÌNH ẢNH Y TẾ (RIS-PACS) |
Kết nối với phần mềm RIS-PACS theo các API chuẩn của phần mềm | |
Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với RIS-PACS | |
Nhận kết quả, phiếu in ký số và ảnh đại diện trả về từ hệ thống PACS | |
XXX | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI PHẦN MỀM, HỆ THỐNG KHÁC |
Kết nối với hệ thống phần mềm Kế toán | |
Kết nối với hệ thống phần mềm Nhân sự |