Tel: 086.764.1029, E-Mail: [email protected]

Bảng giá Hệ thống phần mềm Quản lý Bệnh viện HIS

  • Home
  • Bảng giá Hệ thống phần mềm Quản lý Bệnh viện HIS

Kính gửi: Quý khách hàng!

Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm quản lý bệnh viện HIS / Hồ sơ y tế điện tử, gồm 2 gói như sau:

  • Gói nâng cao: có đầy đủ chức năng, có mức giá niêm yết như bảng dưới đây.
  • Gói cơ bản: giảm bớt một số tính năng, chức năng hoặc báo cáo (xem bảng chức năng chi tiết kèm theo), có mức giá niêm yết bằng 70% mức giá gói nâng cao.
STTQuy mô bệnh việnĐơn giá
1Bệnh viện tuyến huyện
1.1Quy mô < 200 giường25
1.2Quy mô từ 200 đến 400 giường35
1.3Quy mô > 400 giường50
2Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố
2.1Quy mô < 200 giường35
2.2Quy mô từ 200 đến 400 giường50
2.3Quy mô từ 400 đến 700 giường65
2.4Quy mô từ 700 đến 1000 giường80
2.5Quy mô ≥ 1000 giường110
Bảng giá các dịch vụ phần mềm (đơn vị tính: triệu vnđ/tháng).

Chính sách:

– Đáp ứng Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

– Đáp ứng Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

– Đáp ứng Thông tư số 54/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

– Đáp ứng Thông tư số 46/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định hồ sơ bệnh án điện tử.

– Đáp ứng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp

– Đáp ứng Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

– Đáp ứng Quyết định 130/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2023 quy định chuẩn định dạng đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan và các văn bản hướng dẫn, bổ sung khác.

Thông tin sản phẩm:

– Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn

– Chủ Sở hữu: Công ty cổ phần Giải pháp Hệ thống Thông tin Việt Nam

Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả số: 4430/2014/QTG do cục bản quyền tác giả cấp ngày 28/11/2014

– Đơn vị sản xuất và chịu trách nhiệm thương mại: Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện tử

Ngày 01 tháng 01  năm 2023
ĐẠI DIỆN CÔNG TY
Tổng Giám Đốc
(đã ký)
Nhữ Bảo Vũ

Danh sách chức năng phần mềm

STTCHỨC NĂNG CHI TIẾTDIỄN GIẢI
1PHÂN HỆ ĐKKCB
  1.1Thêm mới thông tin bệnh nhânBao gồm bệnh nhân BHYT, Thu phí, miễn phí, khám sức khỏe,… Đón tiếp bằng cây đón tiếp tự đông ( BN có thể tự đăng ký đón tiêp bằng Kios) Đón tiếp bằng máy tính ( nhân viên Y tế)
1.2Sửa lại thông tin bệnh nhân 
1.3Xóa thông tin bệnh nhân 
1.4Kiểm tra thông tin thông tuyến cổng BHXH 
  1.5Lấy thông tin thông tuyến trên cổng BHXHCập nhật các thông tin lấy từ cổng BHXH: Thông tin hành chính, thông tin thẻ BHYT
1.6Chụp ảnh màn hình tra cứu thông tuyếnLưu lại sau đối chiếu bảo hiểm khi cần
1.7Kết nối đầu đọc mã vạchQuét mã vạch thẻ BHYT
1.8In mã vạch dán hồ sơ bệnh ánIn theo mã bệnh khám chữa bệnh
  1.9Lấy lại thông tin bệnh nhân theo mã thẻ BHYT, mã khám chữa bệnh, mã bệnh nhânLấy lại thông tin lần trước khi đăng ký mới bệnh nhân
1.10Đăng ký thêm thẻ bảo hiểm mớiBệnh nhân dùng nhiều thẻ bảo hiểm trong 1 lần khám chữa bệnh
1.11Chụp ảnh người bệnh hoặc ảnh Chứng minh thư 
1.12Xuất gói dịch vụ mặc định khi đăng ký khám mớiXuất các gói chi phí như: Khám sức khỏe, tiểu đường,…
1.13Xác  nhận  bệnh  nhân  được thanh toán bảo hiểm 100% 
1.14Nhập lại ngày áp dụng thẻÁp dụng cho bệnh nhân nhiều thẻ BHYT trong một lần khám
1.15Đăng ký khám bệnh nhiều phòng khámBệnh nhân đăng ký khám nhiều phòng 1 lúc
  1.16  Chỉ định dịch vụ yêu cầuBệnh nhân không đăng ký vào phòng khám mà yêu cầu thực hiện dịch vụ
1.17Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân ưu tiênĐể ưu tiên khám, làm dịch vụ
  1.18  Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân viện phí có thẻ BHYTĐối với tuyến tỉnh bệnh nhân BHYT khám ngoại trú như viện phí, xác nhận để lưu thông tin thẻ BH
  1.19  Tách bệnh ánKhi bệnh nhân đang điều trị (BN thận nhân tạo) hết đợt sẽ tách bệnh án mới
1.20Mặc định thông tin khi đăng ký mới bệnh nhânThông  tin   đối   tượng,  nghề nghiệp,…
1.21In phiếu đăng ký khám chữa bệnh 
1.22Xem lịch sử khám bệnh 
1.23Tìm kiếm theo mã số, họ tên bệnh nhân 
  1.24Xác nhận cho làm dịch vụ khi chưa đóng tiền đối với bệnh nhân thu phíBệnh nhân thu phí phải đóng tiền mới thực hiện được dịch vụ, khi cần thực hiện dịch vụ mà chưa đóng tiền thì thực hiện xác nhận
1.25Chuyển đối tượng bệnh nhân khi đã phát sinh chi phíChuyển từ Bảo hiểm sang Thu Phí và ngược lại
1.26Xem thông tin tổng số bệnh nhân trong các phòng khámThực hiện điều phối bệnh nhân giữa các phòng khám cùng chức năng
1.27Xem thông tin ai đăng ký, máy đăng ký, thời gian đăng ký thông tin KCB của bệnh nhânXem để biết ai thao tác trên thông tin bệnh nhân
1.28Cảnh bảo thời gian sử dụng còn của đơn thuốc lần khám trướcKhi bệnh nhân đến khám còn thuốc lần khám trước chưa hết thì phần mềm cảnh báo
2PHÂN HỆ KHÁM BỆNH 
2.1Chọn danh sách bệnh nhân: Chờ khám, đã khám, chờ đơn, chuyển tuyến, nhập viện,… 
2.2Nhập thông tin Khám bệnhCác thông tin triệu chứng, dấu hiệu sinh tồn, …
2.3Chỉ định dịch vụ (Xét nghiệm, CĐHA, TDCN, Thủ thuật, dich vụ khác) 
2.4In phiếu chỉ định 
2.5Xuất gói dịch vụXuất danh sách dịch vụ được khai báo sẵn trong danh mục
2.6Xuất gói thuốc, vật tưXuất danh sách thuốc, vật tư được khai báo sẵn trong danh mục
2.7  Chuyển phòng khám/Nhờ khámChuyển bệnh nhân sang phòng khám khác để khám hoặc chuyển sang phòng khác nhờ khám xong bệnh nhân quay lại phòng khám cũ
2.8Kê đơn thuốc BHYTKê thuốc thanh toán BHYT
2.9Kê đơn thuốc cho bệnh nhân thu phíKê thuốc bệnh nhân thu phí tự mua
2.10Kê đơn thuốc chương trìnhKê đơn các kho chương trình miễn phí
2.11Kê đơn thuốc ngoại việnKê đơn thuốc bệnh nhân BHYT tự mua ngoài
2.12Xuất thuốc, vật tư từ tủ trựcTrường hợp phòng khám có quản lý tủ trực phần mềm cho xuất từ tủ
2.13Quản lý hẹn bệnh nhân tái khámHẹn lịch tái khám, xem danh sách tái khám,…
2.14Xem lịch sử khám bệnh 
2.15Chuyển khám giảm tảiChuyển sang các phòng khám cùng chức năng
2.16Đăng ký nhập viện 
2.17Đăng ký chuyển tuyến 
2.18Lịch sử dùng thuốcXem lại đơn thuốc các lần khám trước đã dùng
2.19Khai báo thuốc dị ứng của bệnh nhân 
2.20Thông tin tiền sử dị ứng 
2.21Xem lịch sử dùng thuốc và lấy lại đơn thuốc cũCho phép sao chép lại đơn thuốc lần trước cho lần khám hiện tại
2.22Xem kết quả cận lâm sàngKết quả CĐHA, Xét nghiệm
2.23Chẩn đoán bệnh theo danh mục ICD 10 
2.24Ghi diễn giải bệnh 
2.25  Nhập nguyên nhân gây bệnhSử dụng cho những bệnh ICD10 được khai báo phải nhập nguyên nhân gây bệnh
2.26Xác nhận bệnh nhân cấp cứu 
  2.27  Kiểm tra tương tác thuốcCăn cứ danh mục đã khai báo tương tác, khi kê các thuốc có tương tác với nhau phần mềm sẽ thông báo.
2.28Cảnh báo kê thuốc trùng nhauKhi kê thuốc đã có trong đơn sẽ cảnh báo
2.29Cảnh báo kê dịch vụ trùng nhauKhi kê dịch vụ đã có trong đơn sẽ cảnh báo
2.30Kê khai      thông tin     tai        nạn thương tích 
2.31Kê khai thông tin bệnh tật tử vong 
2.32Kê khai thông tin sức khỏe sinh sản 
2.33Định nghĩa gõ tắt cách dùng thuốc 
  2.34Chuyển khoản thanh toán chi phíXác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,…
2.35Tra cứu tồn kho 
2.36Tra cứu bệnh ICD 10 
2.37Dự trù lĩnh hao phíLĩnh các hao phí 1 lần như: Bông, băng, cồn, gạc,…
2.38Quản lý giấy         nghỉ hưởng BHXH 
  2.39  Chuyển viện làm cận lâm sàngChuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà bệnh viện chưa làm được chuyển sang viện khác)
  2.40Đề nghị tạm ứng (dành cho điều trị ngoại trú)Đề nghị số tiền tạm ứng chuyển ra thu phí thực hiện tạm thu cho bênh nhân
2.41In đơn thuốc 
2.42In phiếu khám bệnh trước vào viện 
2.43In bảng kê chi phí KCBBảng kê BHYT, Bảng kê thu phí,…
2.44In tờ điều trị 
2.45Kết thúc/ hủy kết thúc khám bệnhSau khi khám xong thực hiện kết thúc khám để hoàn tất hồ sơ
2.46Xem thông tin ai khám, máy khám, thời gian khám bệnh của bệnh nhânXem để biết ai khám, khám thời gian nào thực tế
  2.47Kê thủ thuật, và thực hiện thủ thuật, lĩnh thuốc thủ thuậtXác nhận thủ thuật hàng loạt theo dịch vụ kỹ thuật và theo tài khoản người thực hiện thủ thuật  
2.48Cảnh báo xét nghiệm cận ngàyCác xét nghiệm giống nhau được cảnh báo cận ngày (Trung tâm đưa ra quy trình)  
3PHÂN HỆ NỘI TRÚ 
  3.1  Tiếp nhận bệnh nhân vào khoaThực hiện xép phòng, giường, nhập thông tin bệnh, bác sĩ điều trị,…
3.2Xem Danh sách bệnh nhân: Bệnh nhân chờ vào khoa, Bệnh nhân đang điều trị, Bệnh nhân chuyển viện, Bệnh nhân đăng ký ra viện, Bệnh nhân thanh toán ra viện 
  3.3Hiển thị trạng thái của bệnh nhân: Nội trú, Điều trị ngoại trú, ĐK ra viện hay thanh toán ra viện. 
3.4Tìm kiếm bệnh nhân theo mã số, họ tên, tuổi, điện thoại, số thẻ BHYT 
3.5Xem Lịch sử khám điều trị của bệnh nhân 
3.6Chức năng nhờ khámChuyển bệnh nhân ra các phòng khám nhờ khám
3.7Tra cứu tồn kho của thuốc 
3.8Kê thông tin y lệnh (Thuốc, dịch vụ …)Lên y lệnh hàng ngày cho bệnh nhân
3.9Chỉ định y lệnh cấp cứu 
3.10Kê y lệnh bổ sung 
3.11Kê y lệnh sau điều trị 
  3.12Sao chép y lệnh từ một ngày sang nhiều ngày của một bệnh nhânTiện ích cho phép thực hiện nhanh hơn
3.13Xếp phòng, xếp giường cho bệnh nhânThực hiện khi bênh nhân vào khoa
3.14Chuyển phòng , giường cho bệnh nhânThực hiện khi bệnh nhân đang nằm điều trị
3.15Xuất gói dịch vụXuất danh sách dịch vụ được khai báo sẵn trong danh mục
3.16Xuất gói thuốc, vật tưXuất danh sách thuốc, vật tư được khai báo sẵn trong danh mục
  3.17  Chỉ định Phẫu thuật- thủ thuậtChỉ định dịch vụ PTTT, chuyển dịch vụ lên phòng mổ chờ duyệt mổ
3.18Ghi chú thông tin cho bệnh nhânCho phép người dùng ghi chú các thông tin cần thiết cho bệnh nhân
3.19Chuyển khoa điều trịChuyển bệnh nhân sang khoa khác điều trị
3.20Chuyển điều trị kết hợpBệnh nhân được điều trị kết hợp nhiều khoa
3.21Đăng ký chuyển tuyến 
3.22Đăng ký ra việnRa viện chờ thanh toán
  3.23Chuyển khoản thanh toán chi phíXác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,…
3.24Thêm thông tin thẻ BHYT khi bệnh nhân có thẻ BHYT mớiTrường hợp 1 lần điều trị nhiều thẻ BHYT khác nhau
3.25Tìm giường bệnh nhân đang nằmCho biết bệnh nhân đang nằm phòng nào, giường nào
3.26Kê đơn thuốc ngoại việnKê đơn thuốc bệnh nhân BHYT tự mua ngoài
3.27Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực 
3.28Dự trù bổ sung tủ trựcDự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số)
3.29Hoàn trả cơ số tủ trựcTrả thuốc từ tủ trực về kho
3.30Lĩnh bù cơ số tủ trựcLĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân
3.31Quản lý hẹn bệnh nhân tái khámHẹn lịch tái khám, xem danh sách tái khám,…
3.32Đề nghị tạm ứng (dành cho điều trị ngoại trú)Đề nghị số tiền tạm ứng chuyển ra thu phí thực hiện tạm thu cho bênh nhân
3.33Tra cứu tồn kho 
3.34Tra cứu bệnh ICD 10 
3.35Dự trù lĩnh hao phíLĩnh các hao phí 1 lần như: Bông, băng, cồn, gạc,…
3.36Quản lý xin công ốm 
  3.37  Chuyển viện làm cận lâm sàngChuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà bệnh viện chưa làm được chuyển sang viện khác)
3.38Chỉ định máu 
  3.39  Chỉ định thuốc, vật tư ký gửiThuốc, Vật tư (Đắt tiền) nhà cung cấp ký gửi tại bệnh viện, khi nào sử dụng mới xuất hóa đơn
3.40Hội chẩn điều trị 
3.41Hội chẩn sử dụng thuốc 
3.42Xem kết quả CLSKết quả CĐHA, Xét nghiệm
3.43Hiển thị thông tin chi phíChi phí khám chữa bệnh, thu, tạm thu, số tiền kết dư
3.44Chẩn đoán bệnh theo danh mục ICD 10 
3.45Ngắt quãng chẩn đoán bệnhChuẩn đoán được ngắt quãng theo thời gian
3.46Chỉnh sửa thời gian ngắt quãng bệnh 
3.47Nhập nguyên nhân gây bệnhĐối với những bệnh ICD 10 được khai báo phải nhập nguyên nhân
3.48Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân theo dõi đặc biệtKhi xem danh sách biết bệnh nào theo dõi đặc biệt để lưu ý
3.49Trả lại thuốc, vât tư đã lĩnhCho phép trả lại trên từng phiếu lĩnh theo từng bênh nhân
3.50Tổng hợp trả lại thuốc, vật tưTổng hợp nhiều phiếu trả lại thành phiếu tổng hợp chung trả cho Dược
3.51Tạo và in Phiếu lĩnh thuốc, vật tư 
3.52Đề nghi miễn giảm viện phí 
  3.53  Chuyển viện làm cận lâm sàngChuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà trung tâm chưa làm được chuyển sang viện khác)
3.54Tiền sử dị ứng 
3.56Xây dựng phác đồ điều trịXây dựng thành danh mục
3.57Tạo phác đồ điều trị cho bệnh nhân 
  3.58  Kiểm tra tương tác thuốcCăn cứ danh mục đã khai báo tương tác, khi kê các thuốc có tương tác với nhau phần mềm sẽ thông báo.
3.59Kê     khai   thông tin     ta nạn thương tích 
3.60Kê khai thông tin bệnh tật tử vong 
3.61Kê khai thông tin sức khỏe sinh sản 
3.62Kê khai thông tin trẻ sơ sinh 
3.63In bảng kê chi phí KCB 
3.64In sổ lên thuốc 
3.65In phiếu công khai 
3.66In tờ điều trị 
3.67In Giấy xác nhận điều trị 
3.68Phiếu chỉ định dịch vụ 
3.69In theo dõi điều trị 
3.70Xem thông tin ai kê y lệnhXem để biết ai kê y lệnh, kê máy nào, thời gian nào.
3.71In phiếu chăm sóc 
3.73Sao chép đơn thuốc, DVKT nhiều ngày  Đối với khoa YHCT, PHCN
  3.74Cảnh báo khi bác sỹ kê 02 hoặc nhiều đơn giống nhau trong cùng 01 ngày.    Đối với khoa YHCT, PHCN
3.75Coppy được thủ thuật như ngày trước  Đối với khoa YHCT, PHCN
3.76Coppy được thời gian và y lệnh ngày trước chăm sócĐối với khoa YHCT, PHCN
4PHÂN HỆ PHẪU THUẬT 
4.1Chỉ định dịch vụ phẫu thuậtKê dịch vụ phẫu thuật thủ, thuật
4.2Lên và in lịch Phẫu thuật 
4.3Danh sách   bệnh  nhân  chờ PTTTDanh sách bệnh nhân chờ duyệt được gửi từ các khoa lên
4.4Danh sách bệnh nhân đã duyệt (Chờ PTTT)Danh sách sau khi nhà mổ duyệt mổ
4.5Danh sách bệnh nhân đã PTTT 
  4.6Nhập thông tin phương pháp phẫu thuậtHình thức phẫu thuật, phương pháp phẫu thuật, phương pháp trừ đau,…
4.7Nhập chẩn đoán trước, sau Phẫu thuậtTheo danh mục ICD10
4.8Lên danh sách nhân viên thực hiện PTTTMổ chính, mổ phụ, gây mê, tít dụng cụ,…
4.9Hội chẩn phẫu thuậtNhập thông tin hội chẩn phẫu thuật
4.10In tờ trình phẫu thuật 
4.11In Cam đoan Phẫu thuật 
4.12Xác nhận cùng ca mổ, kip mổCho 2 dịch vụ phẫu thuật trở lên
  4.13  Đổi dịch vụ phẫu thuật đã kêTrường hợp chỉ định không đúng với thực tế phòng mổ có thể đổi lại tên dịch vụ khác không cần xóa đi kê lại
4.14Lập biểu đồ gây mê 
4.19Kê hao phí PTTTCác thuốc, vật tư dùng trong PTTT
4.20Tính lỗ lãi phẫu thuậtGiá dịch vụ trừ đi Hao phí, Phụ cấp để ra lỗ lãi
4.21Chỉ định máu 
5PHÂN HỆ THỦ THUẬT 
5.1Kê thủ thuật 
5.2  Thực hiện thủ thuậtXác nhận thủ thuật hàng loạt theo dịch vụ kỹ thuật và theo tài khoản người thực hiện thủ thuật, cảnh báo trùng giờ, trùng bác sỹ, …  
5.3  Tạo lập mẫu thông tin thực hiện dịch vụ như diễn biến, thời gian, e kip thực hiện… để hỗ trợ thực hiện câp nhật nhanh tường trình phẫu thuật, thủ thuật.   
5.4Vào tài khoản người thực hiện thủ thuật tự động cập nhật người thực hiện khi tích thủ thuậtKhoa YHCT, PHCN
5.5Tích được nhiều thủ thuật trong cùng 1 trang, theo tài khoản đăng nhập  Khoa YHCT, PHCN  
6PHÂN HỆ CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH 
  6.1Lấy danh sách bệnh nhân chờ làm/ đã làmLấy danh sách bệnh nhân, xem chi tiết từng dịch vụ chờ làm, đã làm
6.2Tìm kiếm bệnh nhânTìm theo mã KCB, họ tên
6.3Xác nhận đã làm dịch vụĐối với trường hợp không lập kết quả trên phần mềm
  6.4  Lập kết quả CLSTạo sẵn các mẫu kết quả, mặc định các giá trị, kết nối đến các máy CĐHA để lấy hình.
6.5Sửa kết quả CLSSửa lại kết quả đã lập
6.6Xóa kết quả CLSXóa kết quả đã lập
6.7Xuất thuốc, vật tư từ tủ trựcSử dụng cho bệnh nhân khi thực hiện dịch vụ
6.8Dự trù bổ sung tủ trựcDự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số)
6.9Hoàn trả cơ số tủ trựcTrả thuốc từ tủ trực về kho
6.10Lĩnh bù cơ số tủ trựcLĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân
6.11Xem lịch sử CLSXem lịch sử CLS các lần khám trước
6.12Duyệt và in kết quả 
  6.13  Đổi dịch vụ CLSCho phép đổi sang dịch vụ khác (Ví dụ Chụp có cản quang và không có cản quang)
6.15Xem thông tin ai lập kết quả, máy lập kết quả 
  6.16  Khóa sổ CSLKhóa sổ đảm bảo trước thời gian khóa sổ không bị sai số liệu báo cáo do thêm sửa kết quả
  6.17  Cảnh báo trùng tk của Bác SỹTk của bác sỹ đang hoạt động song song 2 bàn khám khi kết thúc trùng vào 1 thời điểm sẽ cảnh báo
7PHÂN HỆ CẬN LÂM SÀNG XÉT NGHIỆM
7.1Tìm kiếm bệnh nhânTìm theo mã KCB, họ tên
7.2Nhận bệnh phẩm dán mã vạch xét nghiệm 
  7.3Nhập và duyệt kết quả xét nghiệmNhập KQ thủ công hoặc tự động lấy kết quả từ hệ thống LIS (Nếu có LIS)
7.4In kết quả xét nghiệm 
7.5Cảnh báo chỉ số bất thườngBôi đậm, căn trái, căn phải
7.6Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực 
7.7Dự trù bổ sung tủ trựcDự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số)
7.8Hoàn trả cơ số tủ trựcTrả thuốc từ tủ trực về kho
7.9Lĩnh bù cơ số tủ trựcLĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân
7.10Xem lịch sử xét nghiệmXem lịch sử xét nghiệm các lần khám trước
7.11Xem thông tin ai lập kết quả, máy lập kết quả 
7.12Quản lý kho máuTrường hợp Xét nghiệm quản lý kho máu
7.13Khóa sổ CSLKhóa sổ đảm bảo trước thời gian khóa sổ không bị sai số liệu báo cáo do thêm sửa kết quả
7.14Tính định mức hao phí theo máy 
8PHÂN HỆ QUẢN LÝ DƯỢC
  8.1  Quản lý theo lôKiểm soát thuốc nào còn trong kho, mỗi lô số lượng còn bao nhiêu…
8.2Cảnh báo hạn sử dụng thuốc, số lượng thuốc 
  8.3  Phiếu nhập khoQuản lý đấu thầu thuốc và theo dõi quá trình nhập hàng tương ứng với KH đấu thầu. Nhập hóa đơn, nhập ký gửi,… Mẫu số 1( có mẫu biểu kèm theo)
8.4Khai báo tồn đầu kỳTồn các kho, tủ trực khi triển khai phần mềm
    8.5    Phiếu xuất khoXuất kho lẻ, xuất kho phòng, xuất trả nhà cung cấp, xuất 2 giai đoạn, trừ khả dụng, trừ tồn Xuất trước theo phương pháp: Nhập trước xuất trước, hạn ngắn xuất trước. Mẫu số 2( có mẫu biểu kèm theo)
8.6Phiếu luân chuyểnLuân chuyển các kho, kho đến các tủ trực,…
8.7Khai báo cơ số tủ trựcCơ số ban đầu của các tủ
8.8Thu hồi cơ số tủ trực 
8.9Duyệt bổ sung cơ số tủ trựcCác tủ trực dự trù bổ sung cơ số
8.10Duyệt trả lại cơ số tủ trựcCác tủ trả lại cơ số
8.11Duyệt bù tủ trựcLượng đã xuất cho bệnh nhân
  8.12  Khai báo tương đươngKhai báo các thuốc tương đương để bù cơ số khi thuốc cơ số kho đã hết
8.13Duyệt dự trù hao phí các khoaCác khoa dự trù hao phí gửi dược duyệt
  8.14  Dự trù mua hàngCăn cứ số lượng thầu trừ số lượng đã nhập hóa đơn để tính số lượng tiếp tục mua về
8.15Duyệt cấp đơn thuốc ngoại trúKhi bệnh nhân khám bệnh lấy thuốc ở kho thuốc
8.16Duyệt trả tồn về khoKhi bệnh nhân đã thanh toán nhưng bỏ không lấy thuốc
8.17Duyệt Phiếu lĩnhPhiếu lĩnh thuốc, vật tư của các khoa
8.18Duyệt phát khoThủ kho duyệt khi phát thuốc cho khoa
8.19Duyệt bệnh nhân trả lạiBệnh nhân trả lại từ các phiếu lĩnh khoa đã lĩnh
8.20Tra cứu tồn kho 
8.21Liệt kê chứng từ nhập xuấtLiệt kê chứng từ nhập kho, xuất kho theo các kho, tủ trực
8.22Tra cứu thuốc ít dùngXem các thuốc cách X ngày không sử dụng
8.23Khai báo thông tin thuốcĐể các khoa tham khảo thông tin của thuốc
8.24Khai báo thông tin hoạt chất 
8.25Gộp phiếu lĩnhCho phép gộp nhiều phiếu lĩnh thành 1 phiếu
8.26In sổ tổng hợp lên thuốc 
8.27In phiếu lĩnh thuốcPhiếu lĩnh thuốc thường, thuốc hướng thần, gây nghiện
8.28In công khai thuốc 
8.29In phiếu nhập kho 
8.30In phiếu xuất kho 
9PHÂN HỆ QUẢN LÝ VIỆN PHÍ
  9.1  Kê dịch vụ yêu cầuBệnh nhân yêu cầu thự hiện các dịch vụ mà không đăng ký vào khám bệnh
  9.2  Xuất gói dịch vụXuất cả gói dịch vụ cho bệnh nhân khi bệnh nhân yêu cầu dịch vụ
  9.3Chuyển khoản thanh toán chi phíXác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,…
  9.4  Xác nhận bệnh nhân nghèoXác nhận nghèo để thực hiện thanh toán hỗ trợ quỹ người nghèo
9.5Xác nhận bệnh nhân Dân tộcXác nhận dân tộc để thực hiện thanh toán quỹ hỗ trợ
9.6Xác nhận bảo hiểm chi trả 100%Dù thẻ bảo hiểm không phải thẻ 100% khi xác nhận thanh toán bảo hiểm 100%
9.7Điều chỉnh chi phíThực hiện giảm giá trên tổng chi phí hoặc trên từng dịch vụ
9.8Check thông tin thẻ trên cổng bảo hiểm 
9.9Chuyển đối tượng bệnh nhânChuyển từ BHYT sang Thu phí và ngược lại
9.10Tạm thu viện phí 
9.11Thu viện phí 
9.12Chi trả lại tiền tạm thu cho bệnh nhânTrường hợp bệnh nhân dư tiền tạm thu
9.13  Chi hoàn ứngTự động chi hoàn ứng để thu tiền theo đúng số tiền bệnh nhân phải nộp để xuất hóa đơn
9.14Quản lý quyển hóa đơnKhai báo quyển, khai báo số hóa đơn,…
9.15  Gộp nhóm kỹ thuật caoNhiều chi phí không khai báo theo gói kê lẻ vẫn cho phép gộp vào nhóm kỹ thuật cao để thực hiện thanh toán
9.16  Nhập chi phí cũSử dụng để nhập các chi phí bệnh nhân đang nằm điều trị trước khi áp dụng phần mềm
9.17Thu chi khác không theo bệnh nhânThu chi ngoài của bệnh viện  
9.18Thanh toán viện phí cho bệnh nhân 
9.19Hủy thanh toán viện phí cho bệnh nhân 
9.20Tổng hợp thu chiTổng hợp thu chi theo thời gian, theo nhân viên
9.21Xuất hóa đơn điện tửĐơn vị sử dụng hóa đơn điện tử
9.22Hủy hóa đơn 
9.23Tổng hợp hủy hóa đơnTổng hợp danh sách các hóa đơn bị hủy
9.24Khóa sổ thanh toánKhóa sổ tránh chỉnh sửa dẫn đến sai các báo cáo đã in
9.25In bảng kê chi phí BHYT 
9.26In bảng kê chi phí ngoài bảo hiểm 
9.27In bảng theo dõi điều trị 
9.28In hóa đơn 
9.29In phiếu tạm thu 
9.30In phiếu thu 
9.31In phiếu chi 
9.32Xem thông tin anh thanh toán cho bệnh nhân 
9.33Xem thông tin ai hủy thanh toán của bệnh nhân 
9.34Tìm chỉ định DVKT chi tiết theo từng BNTìm DVKT A được thực hiện cụ thể ở toàn bộ các bệnh nhân
10PHÂN HỆ KẾ HOẠCH TỔNG HỢP
10.1Cấp mã Bệnh án 
10.2Cấp số chuyển viện 
10.3Duyệt chuyển viện 
10.4Lưu trữ bệnh ánTheo quy định hiện hành
10.5Trích sao bệnh án 
10.6Tổng hợp bệnh án bệnh nhânXem tổng hợp hồ sơ bệnh án của bệnh nhân
10.7Hủy cấp bệnh án ra viện 
10.8Quản lý bệnh án ngoại trúTrường hợp bệnh nhân điều trị ngoại trú
10.9Chấm công khoa phòng 
10.10Quản lý mượn trả bệnh ánCác khoa mượn/ trả bệnh án từ phòng KHTH
10.11Quản lý bàn giao bệnh ánKhoa nộp bệnh án khi bệnh nhân ra viện
11PHÂN HỆ BẢO HIỂM Y TẾ
11.1Tra cứu thông tin thẻ bảo hiểm trên cổng BHXHTích hợp tra cứu thẻ trực tiếp trên cổng giám định
11.2Thông báo danh mục lỗi cổng BHXHCác lỗi mà cổng bảo hiểm sẽ trả về khi kiểm tra thông tuyến
11.3Kiểm tra thông tin thông tuyến bệnh nhân trên cổng BHXHTự động cập nhật lấy thông tin hành chính, thông tin thẻ khi phát hiện sai lệch với thông tin trên cổng.
11.4Kết xuất File XML bệnh nhân BHYT Nội trú, ngoại trúKết xuất dữ liệu XML gửi cổng BHYT chuẩn định dạng đầu ra theo quyết định 130 , 4750 cảu Bộ Y tế
11.5Đọc File XML hệ thống xuất ra 
11.6Liên thông dữ liệu đề án 06 lên cổng BHXHKết xuất dữ liệu XML gửi cổng BHYT, chuẩn định dạng đầu ra theo quyết định 130 , 4750 cảu Bộ Y tế và cổng của Bộ công an.
12PHÂN HỆ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG
12.1Đổi mật khẩu 
  12.2  Khóa chương trìnhĐăng nhập bằng tài khoản khác mà không cần thoát hẳn phần mềm
12.3Cài đặt thông báo trên phần mềmDòng chữ chạy trên hệ thống
12.4Lưu vết sử dụngXem lại lưu vết các xóa sửa trên hệ thống
12.5Thiết lập tạm dừng làm viện trên phần mềm ở các máy trạmĐể chỉnh sửa data trên máy chủ khi cần thiết
  12.6Tự động cập nhật phiên bản phần mềm về máy trạm khi máy chủ update phiên bản mới 
  12.7Thông báo ở máy trạm khi máy chủ không tự động sao lưuThông báo để đơn vị biết kiểm tra sao lưu data tránh mất khi lỗi máy chủ
12.8Phân quyền tài khoản người dùngCấp tài khoản, phân quyền cho từng User
12.9Sao chép phân quyền từ User này cho user khác 
12.10Xem lưu vết hệ thốngXem các lịch sử xóa sửa,…khi user thực hiện xóa sửa thông tin
  12.11  Sao lưu dữ liệuBackup Data ra thư mục máy chủ hoặc ra ổ cứng ngoài. Hệ thống tự động sao lưu theo thời gian cài đặt.
12.12Cài đặt thiết lập hệ thốngCác thiết lập thông số hệ thống
  12.13Khoa phòng gửi đề nghị lên CNTTChức năng cho phép khoa phòng gửi đề nghị chỉnh sửa,… lên cho IT
12.14CNTT nhận, xử lý yêu cầu khoa phòng và phản hồi 
13QUẢN LÝ DANH MỤC
 Nhóm danh mục thanh toán:
13.1Danh mục đối tượng bệnh nhân 
13.2Danh mục khoản thanh toán 
13.3Danh mục tuyến thanh toán 
13.4Danh mục hình thức thanh toán 
13.5Danh mục quyển thu chi 
13.6Danh mục lý do thu chi 
13.7Danh mục lý do thu chi khác 
13.8Danh mục lý do hủy thu chi 
13.9Danh mục thiết lập tỉ lệ tiền khám viện phí 
13.10Danh mục thiết lập nguồn chi trả khác 
13.11Danh mục nhóm chi tiết in bảng kê thanh toán 
13.12Danh mục thiết lập mặc định bảng kê 
13.13Danh mục thiết lập thời điểm in bảng kê 
13.14Danh mục nhóm tách phiếu thu 
13.15Danh mục mức hỗ trợ nghèo 
13.16Danh mục số Km hỗ trợ xăng xe người nghèo 
13.18Danh mục mức trần tuyến dăng ký 
 Nhóm danh mục BHYT
13.19Danh mục mức hưởng bảo hiểm 
13.20Danh mục trần kỹ thuật cao 
13.21Danh mục đối tượng sử dụngĐối tượng BHYT, không thẻ BHYT
13.22Danh mục giá BHYT thuốc, vật tư 
13.23Danh mục tỷ lệ thanh toán thuốc vật tư 
13.24Danh mục nơi đăng ký khám chữa bệnh 
13.25Danh mục hình thức đến khám 
13.26Danh mục nơi chuyển đến 
13.27Danh mục lý do chuyển tuyến 
13.28Danh mục thẻ BHYT 
13.29Dan mục mã quyền lợi hưởng BHYT 
13.30Danh mục nơi cấp thẻ BHYT 
13.31Danh mục lý do bảo hiểm thanh toán 100% chi phí 
 Nhóm danh mục khoa phòng
13.33Danh mục Khoa – Kho 
13.34Danh mục Phòng giường 
13.35Danh mục chuyên khoa 
13.36Danh mục thiết lập liên quan Khoa – Kho 
 Nhóm danh mục phẫu thuật
13.38Danh mục loại phẫu thuật thủ thuật 
13.39Danh mục mức hưởng phụ cấp phẫu thuật 
13.40Danh mục hình thức phẫu thuật 
13.41Danh mục loại tai biến 
13.42Danh mục nguyên nhân tai biến 
13.43Danh mục phương pháp phẫu thuật 
13.44Danh mục phương pháp trừ đau 
13.45Danh mục thời điểm tử vong 
13.46Danh mục nhóm thực hiện phẫu thuật 
13.47Danh mục người thực hiện phẫu thuật 
13.48Danh mục trình tự phẫu thuật 
13.49Danh mục thủ thuật thường quy 
 Nhóm tai nạn thương tích, tử vong
13.50Danh mục Hình thức ra viện 
13.51Danh mục Điều trị ban đầu sau tn 
13.52Danh mục Kết quả điều trị 
13.53Danh mục Đối tượng tai nạn 
13.54Danh mục Phân loại tai nạn 
13.55Danh mục Địa điểm tai nạn 
13.56Danh mục Nguyên nhân tai nạn 
13.57Danh mục Bộ phận bị thương 
13.58Danh mục Tai nạn 
13.59Danh mục Nơi chuyển đến 
13.60Danh mục Lý do tử vong 
13.61Danh mục Thời điểm tử vong 
13.62Danh mục Lý do chuyển 
13.63Danh mục Hình thức chuyển 
13.64Danh mục Điều kiện chuyển 
13.65Danh mục Lý do miễn giảm 
13.66Danh mục phương tiện tai nạn 
 Nhóm danh mục Dược, vật tư:
13.67Danh mục Hội đồng kiểm nhập 
13.68Danh mục Lý do thống kê 
13.69Danh mục Cấp độ giá theo khoảng giá 
13.70Danh mục Cấp độ giá theo hàng hoá 
13.71Danh mục điều chỉnh giá xuất 
13.72Khai báo giá thuốc, vật tư theo danh mục 
 Nhóm Danh mục hành chính
13.73Danh mục chuyên môn 
13.74Danh mục dân tộc 
13.75Danh mục nghề nghiệp 
13.76Danh mục nhân viên 
13.77Danh mục địa chỉ 
13.78Danh mục nơi sinh sống 
13.79Danh mục giới tính 
13.80Danh mục quốc tịch. 
 Nhóm Danh mục khác
13.81Danh mục loại dịch vụ 
13.82Danh mục chi tiết dịch vụ 
13.83Danh mục nơi thực hiện 
13.84Danh mục máy CLS 
13.85Danh mục ngày áp dụng định mức CLS 
13.86Danh mục định mức CLS 
13.87Danh mục chỉ số xét nghiệm 
13.88Danh mục thuốc, vật tư 
13.89Danh mục dị ứng thuốc 
13.90Danh mục bệnh ICD10 
13.91Danh mục tương tác thuốc 
13.92Danh mục gói thuốc, dịch vụ 
13.93Danh mục ca làm việc 
13.94Danh mục vật tư 
13.95Danh mục công ty người giao, nhận hàng 
14BÁO CÁO – THỐNG KÊ
ABáo cáo chi phí khám bệnh 
  1Báo cáo 16/BHYT Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền thanh toán BHYTTheo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  2Báo cáo 17/BHYT Danh mục vị thuốc y học cổ truyềnthuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  3Báo cáo 18/BHYT Thống kê các dịch vụ kỹ thuật có sử dụng thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  4Báo cáo 19/BHYT Thống kê tổng hợp vật tư y tế được quỹ BHYT thanh toán riêng sử dụng cho bệnh nhân BHYT điều trị ngoại trú, nội trú  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  5Báo cáo 20/BHYT Thống kê tổng hợp thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  6Báo cáo 21/BHYT Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  7Báo cáo Mẫu số: C79a-HD danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám chữa bệnh ngoại trú đề nghị thanh toán  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  8Báo cáo Mẫu số: C80a-HD danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám chữa bệnh nội trú đề nghị thanh toán  Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014
  9Mẫu biểu C79B-HD VÀ C80B- HDCông văn số: 3360/BHXH-CSYT ngày 04/9/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
10Mẫu số: 21/BHYT ban hành kèm theo công văn 285 BHXHCông văn 285 BHXH – CSYT 2019
BBáo cáo hành chính & CLS, KT
11Sổ khám bệnh (chung, chuyên khoa, ngoại trú)Mẫu theo quy định hiện hành
12Sổ vào viện, ra viện, chuyển việnMẫu theo quy định hiện hành
13Sổ phẫu thuậtMẫu theo quy định hiện hành
14Sổ thủ thuậtMẫu theo quy định hiện hành
15Sổ xét nghiệmMẫu theo quy định hiện hành
16Sổ xét nghiệm tế bào máu ngoại viMẫu theo quy định hiện hành
17Sổ chẩn đoán hình ảnhMẫu theo quy định hiện hành
18Sổ nội soiMẫu theo quy định hiện hành
19Sổ xét nghiệm vi sinhMẫu theo quy định hiện hành
20Sổ Mã y tếMẫu theo quy định hiện hành
21Sổ Chuyển tuyếnMẫu theo quy định hiện hành
22Sổ lưu trữ hồ sơ bệnh ánMẫu theo quy định hiện hành
23Sổ lưu trữ hồ sơ bệnh án tử vongMẫu theo quy định hiện hành
24Sổ tổng hợp thuốc hàng ngàyMẫu theo quy định hiện hành
25Báo cáo tình hình bệnh tật tử vong theo ICD10Mẫu báo cáo BYT theo TT37 năm 2019
26Báo cáo hoạt động khám bệnhTheo mẫu của đơn vị
27Báo cáo hoạt động điêu trịTheo mẫu của đơn vị
28Báo cáo hoạt động phẫu thuật, thủ thuậtTheo mẫu của đơn vị
29Báo cáo hoạt động Cận Lâm SàngTheo mẫu của đơn vị
30Báo cáo tai nạn thương tíchTheo mẫu của đơn vị
31Báo cáo cơ cấu bệnh tậtTheo mẫu của đơn vị
32Báo cáo giao banTheo mẫu của đơn vị
33Báo cáo cơ cấu chi phíTheo mẫu của đơn vị
34Báo cáo sổ cấp giấy chứng sinh, tử vong, thương tích, ……Theo mẫu của đơn vị
35Các báo cáo phát sinh khác khi đơn vị yêu cầuTheo mẫu của đơn vị
36Hiển thị báo cáo danh sách năm viện, khai báo lưu trúTheo mẫu của đơn vị
37Báo cáo đón tiếp cccdTheo mẫu của đơn vị
38Báo cáo danh sách BN điều trị theo ngày (của từng khoa)Theo mẫu của đơn vị
39Báo cáo theo đề án 06Theo mẫu của đơn vị
40Các báo cáo khác đơn vị yêu cầuTheo mẫu của đơn vị
CBáo cáo dược và KT
1Báo cáo nhập kho theo nhà cung cấpTheo kho, hàng hoá dv…., Mẫu số 3( có mẫu biểu kèm theo)
2Báo cáo nhập kho theo nhà cung cấp (theo hàng hóa, dịch vụ)Mẫu số 4( có mẫu biểu kèm theo)
3Báo cáo xuất khoTheo đối tượng sử dụng, theo kho….
  4  Báo cáo nhập xuất tồnTheo đối tượng sử dụng, theo kho…. Mẫu số 5( có mẫu biểu kèm theo) Mẫu số 6( có mẫu biểu kèm theo)
5Báo cáo xuất kho theo khoa phòngMẫu số 7( có mẫu biểu kèm theo)
6Báo cáo nhập kho theo khoMẫu số 8( có mẫu biểu kèm theo)
7Báo cáo xuất kho theo kho( BC tổng hợp, chi tiết từng kho)Mẫu số 9+ mẫu số 9.1( có mẫu biểu kèm theo)
8Báo cáo xuất kho theo đối tượng sử dụngMẫu số 10( có mẫu biểu kèm theo)
9Bảng tổng   hợp   chi     tiết        thuốc, VTYTTH, SP, HC ( Báo cáo N-X-T)Mẫu số 11( có mẫu biểu kèm theo)
10Bảng tổng   hợp   chi     tiết        thuốc, VTYTTH, SP, HC ( theo lượng)Mẫu số 12( có mẫu biểu kèm theo)
11Bảng tổng hợp chi tiết sử dụng thuốc, VTYTTH, HC, SPMẫu số 13( có mẫu biểu kèm theo)
12Bảng tổng   hợp   sử      dụng        thuốc, VTYTTH, HC, SP theo tiềnMẫu số 14( có mẫu biểu kèm theo)
13Bảng kê chi tiết nhập kho ( bảng tổng)Mẫu số 15( có mẫu biểu kèm theo)
14Bảng kê chi tiết xuất kho ( lọc 01 mặt hàng )Mẫu số 16( có mẫu biểu kèm theo)
15Bảng kê chi tiết nhập kho( lọc 01 mặt hàng)Mẫu số 17( có mẫu biểu kèm theo)
16Bảng kê chi tiết nhập kho( lọc 01 mặt hàng)Mẫu số 18( có mẫu biểu kèm theo)
    17Báo cáo chỉ định dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ đối với bệnh nhân có thẻ BHYTLàm theo mẫu cảu đơn vị  
  18Báo cáo cơ cấu chi phí bao gồm cả dịch vụ và bảo hiểmLàm theo mẫu cảu đơn vị
  19Báo cáo cơ cấu chi phí dịch vụ riêngLàm theo mẫu cảu đơn vị
  20Báo cáo cơ cấu chi phí Bảo hiểm riêngLàm theo mẫu cảu đơn vị
  21Báo cáo cơ cấu chi phí Bệnh nhân không thẻ BHYTLàm theo mẫu cảu đơn vị
    22Báo cáo tìm chi phí từng dịch vụ kỹ thuật chi tiết theo từng bệnh nhân và các báo cáo khác khi đơn vị yêu cầu.Làm theo mẫu của đơn vị
23Thẻ khoMẫu theo quy định hiện hành
24Báo cáo công tác dược bệnh việnMẫu theo quy định hiện hành
25Báo cáo sử dụng thuốcBáo cáo sử dụng theo khoa, phòng, các đối tượng sử dụng…..
26Báo cáo sử dụng kháng sinhMẫu theo quy định hiện hành
27Báo cáo sử dụng hóa chấtMẫu theo quy định hiện hành
28Báo cáo sử dụng vật tư y tế tiêu haoMẫu theo quy định hiện hành
29Biên bản kiểm kê thuốcMẫu theo quy định hiện hành
30Biên bản kiểm kê hóa chấtMẫu theo quy định hiện hành
31Biên bản kiểm kê vật tư y tế tiêu haoMẫu theo quy định hiện hành
32Biên bản xác nhận thuốc/ hóa chất/ vật tư y tế tiêu mất/ hỏng/ vỡMẫu theo quy định hiện hành
33Biên bản thanh lý thuốcMẫu theo quy định hiện hành
34Biên bản kiểm kê kho đầy đủ ( số KS, nước SX, hạn dùng)  Mẫu số 19( có mẫu biểu kèm theo)
35Biên bản kiểm kê theo lượng hàng hóaMẫu số 20( có mẫu biểu kèm theo)
36Biên bản bàn giaoMẫu số 21( có mẫu biểu kèm theo)
      37      Báo cáo Dược lâm sàngTư vấn / can thiệp sử dụng thuốc của người làm DLS Danh sách phiếu yêu cầu Kháng sinh (Ban QLSDKS)   Danh sách ADR Danh sách phiếu điều soát thuốc Danh sách phiếu can thiệp DLS Tương tác thuốc Tương tác Hoạt chất – Hoạt chất Tương tác thuốc – thuốc Tương tác thuốc theo ICD-1
38Sổ kiểm nhập thuốc/ hóa chất/ vật tư tiêu haoMẫu theo quy định hiện hành
39Các báo cáo của đơn vị yêu cầu theo nghiệp vụ của đơn vị