Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm quản lý bệnh viện HIS / Hồ sơ y tế điện tử, gồm 2 gói như sau:
STT | Quy mô bệnh viện | Đơn giá |
1 | Bệnh viện tuyến huyện | |
1.1 | Quy mô < 200 giường | 25 |
1.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 35 |
1.3 | Quy mô > 400 giường | 50 |
2 | Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | |
2.1 | Quy mô < 200 giường | 35 |
2.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 50 |
2.3 | Quy mô từ 400 đến 700 giường | 65 |
2.4 | Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 80 |
2.5 | Quy mô ≥ 1000 giường | 110 |
Chính sách:
– Đáp ứng Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
– Đáp ứng Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
– Đáp ứng Thông tư số 54/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế ban hành bộ tiêu chí ứng dụng công nghệ thông tin tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
– Đáp ứng Thông tư số 46/2018/TT-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định hồ sơ bệnh án điện tử.
– Đáp ứng Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp
– Đáp ứng Quyết định số 4210/QĐ-BYT ngày 20/09/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám chữa bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
– Đáp ứng Quyết định 130/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2023 quy định chuẩn định dạng đầu ra phục vụ việc quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các chế độ liên quan và các văn bản hướng dẫn, bổ sung khác.
Thông tin sản phẩm:
– Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn
– Chủ Sở hữu: Công ty cổ phần Giải pháp Hệ thống Thông tin Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả số: 4430/2014/QTG do cục bản quyền tác giả cấp ngày 28/11/2014
– Đơn vị sản xuất và chịu trách nhiệm thương mại: Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện tử
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
STT | CHỨC NĂNG CHI TIẾT | DIỄN GIẢI |
1 | PHÂN HỆ ĐKKCB | |
1.1 | Thêm mới thông tin bệnh nhân | Bao gồm bệnh nhân BHYT, Thu phí, miễn phí, khám sức khỏe,… Đón tiếp bằng cây đón tiếp tự đông ( BN có thể tự đăng ký đón tiêp bằng Kios) Đón tiếp bằng máy tính ( nhân viên Y tế) |
1.2 | Sửa lại thông tin bệnh nhân | |
1.3 | Xóa thông tin bệnh nhân | |
1.4 | Kiểm tra thông tin thông tuyến cổng BHXH | |
1.5 | Lấy thông tin thông tuyến trên cổng BHXH | Cập nhật các thông tin lấy từ cổng BHXH: Thông tin hành chính, thông tin thẻ BHYT |
1.6 | Chụp ảnh màn hình tra cứu thông tuyến | Lưu lại sau đối chiếu bảo hiểm khi cần |
1.7 | Kết nối đầu đọc mã vạch | Quét mã vạch thẻ BHYT |
1.8 | In mã vạch dán hồ sơ bệnh án | In theo mã bệnh khám chữa bệnh |
1.9 | Lấy lại thông tin bệnh nhân theo mã thẻ BHYT, mã khám chữa bệnh, mã bệnh nhân | Lấy lại thông tin lần trước khi đăng ký mới bệnh nhân |
1.10 | Đăng ký thêm thẻ bảo hiểm mới | Bệnh nhân dùng nhiều thẻ bảo hiểm trong 1 lần khám chữa bệnh |
1.11 | Chụp ảnh người bệnh hoặc ảnh Chứng minh thư | |
1.12 | Xuất gói dịch vụ mặc định khi đăng ký khám mới | Xuất các gói chi phí như: Khám sức khỏe, tiểu đường,… |
1.13 | Xác nhận bệnh nhân được thanh toán bảo hiểm 100% | |
1.14 | Nhập lại ngày áp dụng thẻ | Áp dụng cho bệnh nhân nhiều thẻ BHYT trong một lần khám |
1.15 | Đăng ký khám bệnh nhiều phòng khám | Bệnh nhân đăng ký khám nhiều phòng 1 lúc |
1.16 | Chỉ định dịch vụ yêu cầu | Bệnh nhân không đăng ký vào phòng khám mà yêu cầu thực hiện dịch vụ |
1.17 | Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân ưu tiên | Để ưu tiên khám, làm dịch vụ |
1.18 | Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân viện phí có thẻ BHYT | Đối với tuyến tỉnh bệnh nhân BHYT khám ngoại trú như viện phí, xác nhận để lưu thông tin thẻ BH |
1.19 | Tách bệnh án | Khi bệnh nhân đang điều trị (BN thận nhân tạo) hết đợt sẽ tách bệnh án mới |
1.20 | Mặc định thông tin khi đăng ký mới bệnh nhân | Thông tin đối tượng, nghề nghiệp,… |
1.21 | In phiếu đăng ký khám chữa bệnh | |
1.22 | Xem lịch sử khám bệnh | |
1.23 | Tìm kiếm theo mã số, họ tên bệnh nhân | |
1.24 | Xác nhận cho làm dịch vụ khi chưa đóng tiền đối với bệnh nhân thu phí | Bệnh nhân thu phí phải đóng tiền mới thực hiện được dịch vụ, khi cần thực hiện dịch vụ mà chưa đóng tiền thì thực hiện xác nhận |
1.25 | Chuyển đối tượng bệnh nhân khi đã phát sinh chi phí | Chuyển từ Bảo hiểm sang Thu Phí và ngược lại |
1.26 | Xem thông tin tổng số bệnh nhân trong các phòng khám | Thực hiện điều phối bệnh nhân giữa các phòng khám cùng chức năng |
1.27 | Xem thông tin ai đăng ký, máy đăng ký, thời gian đăng ký thông tin KCB của bệnh nhân | Xem để biết ai thao tác trên thông tin bệnh nhân |
1.28 | Cảnh bảo thời gian sử dụng còn của đơn thuốc lần khám trước | Khi bệnh nhân đến khám còn thuốc lần khám trước chưa hết thì phần mềm cảnh báo |
2 | PHÂN HỆ KHÁM BỆNH | |
2.1 | Chọn danh sách bệnh nhân: Chờ khám, đã khám, chờ đơn, chuyển tuyến, nhập viện,… | |
2.2 | Nhập thông tin Khám bệnh | Các thông tin triệu chứng, dấu hiệu sinh tồn, … |
2.3 | Chỉ định dịch vụ (Xét nghiệm, CĐHA, TDCN, Thủ thuật, dich vụ khác) | |
2.4 | In phiếu chỉ định | |
2.5 | Xuất gói dịch vụ | Xuất danh sách dịch vụ được khai báo sẵn trong danh mục |
2.6 | Xuất gói thuốc, vật tư | Xuất danh sách thuốc, vật tư được khai báo sẵn trong danh mục |
2.7 | Chuyển phòng khám/Nhờ khám | Chuyển bệnh nhân sang phòng khám khác để khám hoặc chuyển sang phòng khác nhờ khám xong bệnh nhân quay lại phòng khám cũ |
2.8 | Kê đơn thuốc BHYT | Kê thuốc thanh toán BHYT |
2.9 | Kê đơn thuốc cho bệnh nhân thu phí | Kê thuốc bệnh nhân thu phí tự mua |
2.10 | Kê đơn thuốc chương trình | Kê đơn các kho chương trình miễn phí |
2.11 | Kê đơn thuốc ngoại viện | Kê đơn thuốc bệnh nhân BHYT tự mua ngoài |
2.12 | Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực | Trường hợp phòng khám có quản lý tủ trực phần mềm cho xuất từ tủ |
2.13 | Quản lý hẹn bệnh nhân tái khám | Hẹn lịch tái khám, xem danh sách tái khám,… |
2.14 | Xem lịch sử khám bệnh | |
2.15 | Chuyển khám giảm tải | Chuyển sang các phòng khám cùng chức năng |
2.16 | Đăng ký nhập viện | |
2.17 | Đăng ký chuyển tuyến | |
2.18 | Lịch sử dùng thuốc | Xem lại đơn thuốc các lần khám trước đã dùng |
2.19 | Khai báo thuốc dị ứng của bệnh nhân | |
2.20 | Thông tin tiền sử dị ứng | |
2.21 | Xem lịch sử dùng thuốc và lấy lại đơn thuốc cũ | Cho phép sao chép lại đơn thuốc lần trước cho lần khám hiện tại |
2.22 | Xem kết quả cận lâm sàng | Kết quả CĐHA, Xét nghiệm |
2.23 | Chẩn đoán bệnh theo danh mục ICD 10 | |
2.24 | Ghi diễn giải bệnh | |
2.25 | Nhập nguyên nhân gây bệnh | Sử dụng cho những bệnh ICD10 được khai báo phải nhập nguyên nhân gây bệnh |
2.26 | Xác nhận bệnh nhân cấp cứu | |
2.27 | Kiểm tra tương tác thuốc | Căn cứ danh mục đã khai báo tương tác, khi kê các thuốc có tương tác với nhau phần mềm sẽ thông báo. |
2.28 | Cảnh báo kê thuốc trùng nhau | Khi kê thuốc đã có trong đơn sẽ cảnh báo |
2.29 | Cảnh báo kê dịch vụ trùng nhau | Khi kê dịch vụ đã có trong đơn sẽ cảnh báo |
2.30 | Kê khai thông tin tai nạn thương tích | |
2.31 | Kê khai thông tin bệnh tật tử vong | |
2.32 | Kê khai thông tin sức khỏe sinh sản | |
2.33 | Định nghĩa gõ tắt cách dùng thuốc | |
2.34 | Chuyển khoản thanh toán chi phí | Xác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,… |
2.35 | Tra cứu tồn kho | |
2.36 | Tra cứu bệnh ICD 10 | |
2.37 | Dự trù lĩnh hao phí | Lĩnh các hao phí 1 lần như: Bông, băng, cồn, gạc,… |
2.38 | Quản lý giấy nghỉ hưởng BHXH | |
2.39 | Chuyển viện làm cận lâm sàng | Chuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà bệnh viện chưa làm được chuyển sang viện khác) |
2.40 | Đề nghị tạm ứng (dành cho điều trị ngoại trú) | Đề nghị số tiền tạm ứng chuyển ra thu phí thực hiện tạm thu cho bênh nhân |
2.41 | In đơn thuốc | |
2.42 | In phiếu khám bệnh trước vào viện | |
2.43 | In bảng kê chi phí KCB | Bảng kê BHYT, Bảng kê thu phí,… |
2.44 | In tờ điều trị | |
2.45 | Kết thúc/ hủy kết thúc khám bệnh | Sau khi khám xong thực hiện kết thúc khám để hoàn tất hồ sơ |
2.46 | Xem thông tin ai khám, máy khám, thời gian khám bệnh của bệnh nhân | Xem để biết ai khám, khám thời gian nào thực tế |
2.47 | Kê thủ thuật, và thực hiện thủ thuật, lĩnh thuốc thủ thuật | Xác nhận thủ thuật hàng loạt theo dịch vụ kỹ thuật và theo tài khoản người thực hiện thủ thuật |
2.48 | Cảnh báo xét nghiệm cận ngày | Các xét nghiệm giống nhau được cảnh báo cận ngày (Trung tâm đưa ra quy trình) |
3 | PHÂN HỆ NỘI TRÚ | |
3.1 | Tiếp nhận bệnh nhân vào khoa | Thực hiện xép phòng, giường, nhập thông tin bệnh, bác sĩ điều trị,… |
3.2 | Xem Danh sách bệnh nhân: Bệnh nhân chờ vào khoa, Bệnh nhân đang điều trị, Bệnh nhân chuyển viện, Bệnh nhân đăng ký ra viện, Bệnh nhân thanh toán ra viện | |
3.3 | Hiển thị trạng thái của bệnh nhân: Nội trú, Điều trị ngoại trú, ĐK ra viện hay thanh toán ra viện. | |
3.4 | Tìm kiếm bệnh nhân theo mã số, họ tên, tuổi, điện thoại, số thẻ BHYT | |
3.5 | Xem Lịch sử khám điều trị của bệnh nhân | |
3.6 | Chức năng nhờ khám | Chuyển bệnh nhân ra các phòng khám nhờ khám |
3.7 | Tra cứu tồn kho của thuốc | |
3.8 | Kê thông tin y lệnh (Thuốc, dịch vụ …) | Lên y lệnh hàng ngày cho bệnh nhân |
3.9 | Chỉ định y lệnh cấp cứu | |
3.10 | Kê y lệnh bổ sung | |
3.11 | Kê y lệnh sau điều trị | |
3.12 | Sao chép y lệnh từ một ngày sang nhiều ngày của một bệnh nhân | Tiện ích cho phép thực hiện nhanh hơn |
3.13 | Xếp phòng, xếp giường cho bệnh nhân | Thực hiện khi bênh nhân vào khoa |
3.14 | Chuyển phòng , giường cho bệnh nhân | Thực hiện khi bệnh nhân đang nằm điều trị |
3.15 | Xuất gói dịch vụ | Xuất danh sách dịch vụ được khai báo sẵn trong danh mục |
3.16 | Xuất gói thuốc, vật tư | Xuất danh sách thuốc, vật tư được khai báo sẵn trong danh mục |
3.17 | Chỉ định Phẫu thuật- thủ thuật | Chỉ định dịch vụ PTTT, chuyển dịch vụ lên phòng mổ chờ duyệt mổ |
3.18 | Ghi chú thông tin cho bệnh nhân | Cho phép người dùng ghi chú các thông tin cần thiết cho bệnh nhân |
3.19 | Chuyển khoa điều trị | Chuyển bệnh nhân sang khoa khác điều trị |
3.20 | Chuyển điều trị kết hợp | Bệnh nhân được điều trị kết hợp nhiều khoa |
3.21 | Đăng ký chuyển tuyến | |
3.22 | Đăng ký ra viện | Ra viện chờ thanh toán |
3.23 | Chuyển khoản thanh toán chi phí | Xác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,… |
3.24 | Thêm thông tin thẻ BHYT khi bệnh nhân có thẻ BHYT mới | Trường hợp 1 lần điều trị nhiều thẻ BHYT khác nhau |
3.25 | Tìm giường bệnh nhân đang nằm | Cho biết bệnh nhân đang nằm phòng nào, giường nào |
3.26 | Kê đơn thuốc ngoại viện | Kê đơn thuốc bệnh nhân BHYT tự mua ngoài |
3.27 | Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực | |
3.28 | Dự trù bổ sung tủ trực | Dự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số) |
3.29 | Hoàn trả cơ số tủ trực | Trả thuốc từ tủ trực về kho |
3.30 | Lĩnh bù cơ số tủ trực | Lĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân |
3.31 | Quản lý hẹn bệnh nhân tái khám | Hẹn lịch tái khám, xem danh sách tái khám,… |
3.32 | Đề nghị tạm ứng (dành cho điều trị ngoại trú) | Đề nghị số tiền tạm ứng chuyển ra thu phí thực hiện tạm thu cho bênh nhân |
3.33 | Tra cứu tồn kho | |
3.34 | Tra cứu bệnh ICD 10 | |
3.35 | Dự trù lĩnh hao phí | Lĩnh các hao phí 1 lần như: Bông, băng, cồn, gạc,… |
3.36 | Quản lý xin công ốm | |
3.37 | Chuyển viện làm cận lâm sàng | Chuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà bệnh viện chưa làm được chuyển sang viện khác) |
3.38 | Chỉ định máu | |
3.39 | Chỉ định thuốc, vật tư ký gửi | Thuốc, Vật tư (Đắt tiền) nhà cung cấp ký gửi tại bệnh viện, khi nào sử dụng mới xuất hóa đơn |
3.40 | Hội chẩn điều trị | |
3.41 | Hội chẩn sử dụng thuốc | |
3.42 | Xem kết quả CLS | Kết quả CĐHA, Xét nghiệm |
3.43 | Hiển thị thông tin chi phí | Chi phí khám chữa bệnh, thu, tạm thu, số tiền kết dư |
3.44 | Chẩn đoán bệnh theo danh mục ICD 10 | |
3.45 | Ngắt quãng chẩn đoán bệnh | Chuẩn đoán được ngắt quãng theo thời gian |
3.46 | Chỉnh sửa thời gian ngắt quãng bệnh | |
3.47 | Nhập nguyên nhân gây bệnh | Đối với những bệnh ICD 10 được khai báo phải nhập nguyên nhân |
3.48 | Xác nhận/ Hủy xác nhận bệnh nhân theo dõi đặc biệt | Khi xem danh sách biết bệnh nào theo dõi đặc biệt để lưu ý |
3.49 | Trả lại thuốc, vât tư đã lĩnh | Cho phép trả lại trên từng phiếu lĩnh theo từng bênh nhân |
3.50 | Tổng hợp trả lại thuốc, vật tư | Tổng hợp nhiều phiếu trả lại thành phiếu tổng hợp chung trả cho Dược |
3.51 | Tạo và in Phiếu lĩnh thuốc, vật tư | |
3.52 | Đề nghi miễn giảm viện phí | |
3.53 | Chuyển viện làm cận lâm sàng | Chuyển viện cho bệnh nhân làm CLS (Những dịch vụ mà trung tâm chưa làm được chuyển sang viện khác) |
3.54 | Tiền sử dị ứng | |
3.56 | Xây dựng phác đồ điều trị | Xây dựng thành danh mục |
3.57 | Tạo phác đồ điều trị cho bệnh nhân | |
3.58 | Kiểm tra tương tác thuốc | Căn cứ danh mục đã khai báo tương tác, khi kê các thuốc có tương tác với nhau phần mềm sẽ thông báo. |
3.59 | Kê khai thông tin ta nạn thương tích | |
3.60 | Kê khai thông tin bệnh tật tử vong | |
3.61 | Kê khai thông tin sức khỏe sinh sản | |
3.62 | Kê khai thông tin trẻ sơ sinh | |
3.63 | In bảng kê chi phí KCB | |
3.64 | In sổ lên thuốc | |
3.65 | In phiếu công khai | |
3.66 | In tờ điều trị | |
3.67 | In Giấy xác nhận điều trị | |
3.68 | Phiếu chỉ định dịch vụ | |
3.69 | In theo dõi điều trị | |
3.70 | Xem thông tin ai kê y lệnh | Xem để biết ai kê y lệnh, kê máy nào, thời gian nào. |
3.71 | In phiếu chăm sóc | |
3.73 | Sao chép đơn thuốc, DVKT nhiều ngày | Đối với khoa YHCT, PHCN |
3.74 | Cảnh báo khi bác sỹ kê 02 hoặc nhiều đơn giống nhau trong cùng 01 ngày. | Đối với khoa YHCT, PHCN |
3.75 | Coppy được thủ thuật như ngày trước | Đối với khoa YHCT, PHCN |
3.76 | Coppy được thời gian và y lệnh ngày trước chăm sóc | Đối với khoa YHCT, PHCN |
4 | PHÂN HỆ PHẪU THUẬT | |
4.1 | Chỉ định dịch vụ phẫu thuật | Kê dịch vụ phẫu thuật thủ, thuật |
4.2 | Lên và in lịch Phẫu thuật | |
4.3 | Danh sách bệnh nhân chờ PTTT | Danh sách bệnh nhân chờ duyệt được gửi từ các khoa lên |
4.4 | Danh sách bệnh nhân đã duyệt (Chờ PTTT) | Danh sách sau khi nhà mổ duyệt mổ |
4.5 | Danh sách bệnh nhân đã PTTT | |
4.6 | Nhập thông tin phương pháp phẫu thuật | Hình thức phẫu thuật, phương pháp phẫu thuật, phương pháp trừ đau,… |
4.7 | Nhập chẩn đoán trước, sau Phẫu thuật | Theo danh mục ICD10 |
4.8 | Lên danh sách nhân viên thực hiện PTTT | Mổ chính, mổ phụ, gây mê, tít dụng cụ,… |
4.9 | Hội chẩn phẫu thuật | Nhập thông tin hội chẩn phẫu thuật |
4.10 | In tờ trình phẫu thuật | |
4.11 | In Cam đoan Phẫu thuật | |
4.12 | Xác nhận cùng ca mổ, kip mổ | Cho 2 dịch vụ phẫu thuật trở lên |
4.13 | Đổi dịch vụ phẫu thuật đã kê | Trường hợp chỉ định không đúng với thực tế phòng mổ có thể đổi lại tên dịch vụ khác không cần xóa đi kê lại |
4.14 | Lập biểu đồ gây mê | |
4.19 | Kê hao phí PTTT | Các thuốc, vật tư dùng trong PTTT |
4.20 | Tính lỗ lãi phẫu thuật | Giá dịch vụ trừ đi Hao phí, Phụ cấp để ra lỗ lãi |
4.21 | Chỉ định máu | |
5 | PHÂN HỆ THỦ THUẬT | |
5.1 | Kê thủ thuật | |
5.2 | Thực hiện thủ thuật | Xác nhận thủ thuật hàng loạt theo dịch vụ kỹ thuật và theo tài khoản người thực hiện thủ thuật, cảnh báo trùng giờ, trùng bác sỹ, … |
5.3 | Tạo lập mẫu thông tin thực hiện dịch vụ như diễn biến, thời gian, e kip thực hiện… để hỗ trợ thực hiện câp nhật nhanh tường trình phẫu thuật, thủ thuật. | |
5.4 | Vào tài khoản người thực hiện thủ thuật tự động cập nhật người thực hiện khi tích thủ thuật | Khoa YHCT, PHCN |
5.5 | Tích được nhiều thủ thuật trong cùng 1 trang, theo tài khoản đăng nhập | Khoa YHCT, PHCN |
6 | PHÂN HỆ CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |
6.1 | Lấy danh sách bệnh nhân chờ làm/ đã làm | Lấy danh sách bệnh nhân, xem chi tiết từng dịch vụ chờ làm, đã làm |
6.2 | Tìm kiếm bệnh nhân | Tìm theo mã KCB, họ tên |
6.3 | Xác nhận đã làm dịch vụ | Đối với trường hợp không lập kết quả trên phần mềm |
6.4 | Lập kết quả CLS | Tạo sẵn các mẫu kết quả, mặc định các giá trị, kết nối đến các máy CĐHA để lấy hình. |
6.5 | Sửa kết quả CLS | Sửa lại kết quả đã lập |
6.6 | Xóa kết quả CLS | Xóa kết quả đã lập |
6.7 | Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực | Sử dụng cho bệnh nhân khi thực hiện dịch vụ |
6.8 | Dự trù bổ sung tủ trực | Dự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số) |
6.9 | Hoàn trả cơ số tủ trực | Trả thuốc từ tủ trực về kho |
6.10 | Lĩnh bù cơ số tủ trực | Lĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân |
6.11 | Xem lịch sử CLS | Xem lịch sử CLS các lần khám trước |
6.12 | Duyệt và in kết quả | |
6.13 | Đổi dịch vụ CLS | Cho phép đổi sang dịch vụ khác (Ví dụ Chụp có cản quang và không có cản quang) |
6.15 | Xem thông tin ai lập kết quả, máy lập kết quả | |
6.16 | Khóa sổ CSL | Khóa sổ đảm bảo trước thời gian khóa sổ không bị sai số liệu báo cáo do thêm sửa kết quả |
6.17 | Cảnh báo trùng tk của Bác Sỹ | Tk của bác sỹ đang hoạt động song song 2 bàn khám khi kết thúc trùng vào 1 thời điểm sẽ cảnh báo |
7 | PHÂN HỆ CẬN LÂM SÀNG XÉT NGHIỆM | |
7.1 | Tìm kiếm bệnh nhân | Tìm theo mã KCB, họ tên |
7.2 | Nhận bệnh phẩm dán mã vạch xét nghiệm | |
7.3 | Nhập và duyệt kết quả xét nghiệm | Nhập KQ thủ công hoặc tự động lấy kết quả từ hệ thống LIS (Nếu có LIS) |
7.4 | In kết quả xét nghiệm | |
7.5 | Cảnh báo chỉ số bất thường | Bôi đậm, căn trái, căn phải |
7.6 | Xuất thuốc, vật tư từ tủ trực | |
7.7 | Dự trù bổ sung tủ trực | Dự trù bổ sung cơ số tủ trực (Có quản lý theo cơ số) |
7.8 | Hoàn trả cơ số tủ trực | Trả thuốc từ tủ trực về kho |
7.9 | Lĩnh bù cơ số tủ trực | Lĩnh bù tủ trực lượng thuốc, vật tư đã dùng cho bệnh nhân |
7.10 | Xem lịch sử xét nghiệm | Xem lịch sử xét nghiệm các lần khám trước |
7.11 | Xem thông tin ai lập kết quả, máy lập kết quả | |
7.12 | Quản lý kho máu | Trường hợp Xét nghiệm quản lý kho máu |
7.13 | Khóa sổ CSL | Khóa sổ đảm bảo trước thời gian khóa sổ không bị sai số liệu báo cáo do thêm sửa kết quả |
7.14 | Tính định mức hao phí theo máy | |
8 | PHÂN HỆ QUẢN LÝ DƯỢC | |
8.1 | Quản lý theo lô | Kiểm soát thuốc nào còn trong kho, mỗi lô số lượng còn bao nhiêu… |
8.2 | Cảnh báo hạn sử dụng thuốc, số lượng thuốc | |
8.3 | Phiếu nhập kho | Quản lý đấu thầu thuốc và theo dõi quá trình nhập hàng tương ứng với KH đấu thầu. Nhập hóa đơn, nhập ký gửi,… Mẫu số 1( có mẫu biểu kèm theo) |
8.4 | Khai báo tồn đầu kỳ | Tồn các kho, tủ trực khi triển khai phần mềm |
8.5 | Phiếu xuất kho | Xuất kho lẻ, xuất kho phòng, xuất trả nhà cung cấp, xuất 2 giai đoạn, trừ khả dụng, trừ tồn Xuất trước theo phương pháp: Nhập trước xuất trước, hạn ngắn xuất trước. Mẫu số 2( có mẫu biểu kèm theo) |
8.6 | Phiếu luân chuyển | Luân chuyển các kho, kho đến các tủ trực,… |
8.7 | Khai báo cơ số tủ trực | Cơ số ban đầu của các tủ |
8.8 | Thu hồi cơ số tủ trực | |
8.9 | Duyệt bổ sung cơ số tủ trực | Các tủ trực dự trù bổ sung cơ số |
8.10 | Duyệt trả lại cơ số tủ trực | Các tủ trả lại cơ số |
8.11 | Duyệt bù tủ trực | Lượng đã xuất cho bệnh nhân |
8.12 | Khai báo tương đương | Khai báo các thuốc tương đương để bù cơ số khi thuốc cơ số kho đã hết |
8.13 | Duyệt dự trù hao phí các khoa | Các khoa dự trù hao phí gửi dược duyệt |
8.14 | Dự trù mua hàng | Căn cứ số lượng thầu trừ số lượng đã nhập hóa đơn để tính số lượng tiếp tục mua về |
8.15 | Duyệt cấp đơn thuốc ngoại trú | Khi bệnh nhân khám bệnh lấy thuốc ở kho thuốc |
8.16 | Duyệt trả tồn về kho | Khi bệnh nhân đã thanh toán nhưng bỏ không lấy thuốc |
8.17 | Duyệt Phiếu lĩnh | Phiếu lĩnh thuốc, vật tư của các khoa |
8.18 | Duyệt phát kho | Thủ kho duyệt khi phát thuốc cho khoa |
8.19 | Duyệt bệnh nhân trả lại | Bệnh nhân trả lại từ các phiếu lĩnh khoa đã lĩnh |
8.20 | Tra cứu tồn kho | |
8.21 | Liệt kê chứng từ nhập xuất | Liệt kê chứng từ nhập kho, xuất kho theo các kho, tủ trực |
8.22 | Tra cứu thuốc ít dùng | Xem các thuốc cách X ngày không sử dụng |
8.23 | Khai báo thông tin thuốc | Để các khoa tham khảo thông tin của thuốc |
8.24 | Khai báo thông tin hoạt chất | |
8.25 | Gộp phiếu lĩnh | Cho phép gộp nhiều phiếu lĩnh thành 1 phiếu |
8.26 | In sổ tổng hợp lên thuốc | |
8.27 | In phiếu lĩnh thuốc | Phiếu lĩnh thuốc thường, thuốc hướng thần, gây nghiện |
8.28 | In công khai thuốc | |
8.29 | In phiếu nhập kho | |
8.30 | In phiếu xuất kho | |
9 | PHÂN HỆ QUẢN LÝ VIỆN PHÍ | |
9.1 | Kê dịch vụ yêu cầu | Bệnh nhân yêu cầu thự hiện các dịch vụ mà không đăng ký vào khám bệnh |
9.2 | Xuất gói dịch vụ | Xuất cả gói dịch vụ cho bệnh nhân khi bệnh nhân yêu cầu dịch vụ |
9.3 | Chuyển khoản thanh toán chi phí | Xác định chi phí thuộc mục thanh toán nào: BHYT, Bệnh nhân tự trả hoặc Hao phí,… |
9.4 | Xác nhận bệnh nhân nghèo | Xác nhận nghèo để thực hiện thanh toán hỗ trợ quỹ người nghèo |
9.5 | Xác nhận bệnh nhân Dân tộc | Xác nhận dân tộc để thực hiện thanh toán quỹ hỗ trợ |
9.6 | Xác nhận bảo hiểm chi trả 100% | Dù thẻ bảo hiểm không phải thẻ 100% khi xác nhận thanh toán bảo hiểm 100% |
9.7 | Điều chỉnh chi phí | Thực hiện giảm giá trên tổng chi phí hoặc trên từng dịch vụ |
9.8 | Check thông tin thẻ trên cổng bảo hiểm | |
9.9 | Chuyển đối tượng bệnh nhân | Chuyển từ BHYT sang Thu phí và ngược lại |
9.10 | Tạm thu viện phí | |
9.11 | Thu viện phí | |
9.12 | Chi trả lại tiền tạm thu cho bệnh nhân | Trường hợp bệnh nhân dư tiền tạm thu |
9.13 | Chi hoàn ứng | Tự động chi hoàn ứng để thu tiền theo đúng số tiền bệnh nhân phải nộp để xuất hóa đơn |
9.14 | Quản lý quyển hóa đơn | Khai báo quyển, khai báo số hóa đơn,… |
9.15 | Gộp nhóm kỹ thuật cao | Nhiều chi phí không khai báo theo gói kê lẻ vẫn cho phép gộp vào nhóm kỹ thuật cao để thực hiện thanh toán |
9.16 | Nhập chi phí cũ | Sử dụng để nhập các chi phí bệnh nhân đang nằm điều trị trước khi áp dụng phần mềm |
9.17 | Thu chi khác không theo bệnh nhân | Thu chi ngoài của bệnh viện |
9.18 | Thanh toán viện phí cho bệnh nhân | |
9.19 | Hủy thanh toán viện phí cho bệnh nhân | |
9.20 | Tổng hợp thu chi | Tổng hợp thu chi theo thời gian, theo nhân viên |
9.21 | Xuất hóa đơn điện tử | Đơn vị sử dụng hóa đơn điện tử |
9.22 | Hủy hóa đơn | |
9.23 | Tổng hợp hủy hóa đơn | Tổng hợp danh sách các hóa đơn bị hủy |
9.24 | Khóa sổ thanh toán | Khóa sổ tránh chỉnh sửa dẫn đến sai các báo cáo đã in |
9.25 | In bảng kê chi phí BHYT | |
9.26 | In bảng kê chi phí ngoài bảo hiểm | |
9.27 | In bảng theo dõi điều trị | |
9.28 | In hóa đơn | |
9.29 | In phiếu tạm thu | |
9.30 | In phiếu thu | |
9.31 | In phiếu chi | |
9.32 | Xem thông tin anh thanh toán cho bệnh nhân | |
9.33 | Xem thông tin ai hủy thanh toán của bệnh nhân | |
9.34 | Tìm chỉ định DVKT chi tiết theo từng BN | Tìm DVKT A được thực hiện cụ thể ở toàn bộ các bệnh nhân |
10 | PHÂN HỆ KẾ HOẠCH TỔNG HỢP | |
10.1 | Cấp mã Bệnh án | |
10.2 | Cấp số chuyển viện | |
10.3 | Duyệt chuyển viện | |
10.4 | Lưu trữ bệnh án | Theo quy định hiện hành |
10.5 | Trích sao bệnh án | |
10.6 | Tổng hợp bệnh án bệnh nhân | Xem tổng hợp hồ sơ bệnh án của bệnh nhân |
10.7 | Hủy cấp bệnh án ra viện | |
10.8 | Quản lý bệnh án ngoại trú | Trường hợp bệnh nhân điều trị ngoại trú |
10.9 | Chấm công khoa phòng | |
10.10 | Quản lý mượn trả bệnh án | Các khoa mượn/ trả bệnh án từ phòng KHTH |
10.11 | Quản lý bàn giao bệnh án | Khoa nộp bệnh án khi bệnh nhân ra viện |
11 | PHÂN HỆ BẢO HIỂM Y TẾ | |
11.1 | Tra cứu thông tin thẻ bảo hiểm trên cổng BHXH | Tích hợp tra cứu thẻ trực tiếp trên cổng giám định |
11.2 | Thông báo danh mục lỗi cổng BHXH | Các lỗi mà cổng bảo hiểm sẽ trả về khi kiểm tra thông tuyến |
11.3 | Kiểm tra thông tin thông tuyến bệnh nhân trên cổng BHXH | Tự động cập nhật lấy thông tin hành chính, thông tin thẻ khi phát hiện sai lệch với thông tin trên cổng. |
11.4 | Kết xuất File XML bệnh nhân BHYT Nội trú, ngoại trú | Kết xuất dữ liệu XML gửi cổng BHYT chuẩn định dạng đầu ra theo quyết định 130 , 4750 cảu Bộ Y tế |
11.5 | Đọc File XML hệ thống xuất ra | |
11.6 | Liên thông dữ liệu đề án 06 lên cổng BHXH | Kết xuất dữ liệu XML gửi cổng BHYT, chuẩn định dạng đầu ra theo quyết định 130 , 4750 cảu Bộ Y tế và cổng của Bộ công an. |
12 | PHÂN HỆ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG | |
12.1 | Đổi mật khẩu | |
12.2 | Khóa chương trình | Đăng nhập bằng tài khoản khác mà không cần thoát hẳn phần mềm |
12.3 | Cài đặt thông báo trên phần mềm | Dòng chữ chạy trên hệ thống |
12.4 | Lưu vết sử dụng | Xem lại lưu vết các xóa sửa trên hệ thống |
12.5 | Thiết lập tạm dừng làm viện trên phần mềm ở các máy trạm | Để chỉnh sửa data trên máy chủ khi cần thiết |
12.6 | Tự động cập nhật phiên bản phần mềm về máy trạm khi máy chủ update phiên bản mới | |
12.7 | Thông báo ở máy trạm khi máy chủ không tự động sao lưu | Thông báo để đơn vị biết kiểm tra sao lưu data tránh mất khi lỗi máy chủ |
12.8 | Phân quyền tài khoản người dùng | Cấp tài khoản, phân quyền cho từng User |
12.9 | Sao chép phân quyền từ User này cho user khác | |
12.10 | Xem lưu vết hệ thống | Xem các lịch sử xóa sửa,…khi user thực hiện xóa sửa thông tin |
12.11 | Sao lưu dữ liệu | Backup Data ra thư mục máy chủ hoặc ra ổ cứng ngoài. Hệ thống tự động sao lưu theo thời gian cài đặt. |
12.12 | Cài đặt thiết lập hệ thống | Các thiết lập thông số hệ thống |
12.13 | Khoa phòng gửi đề nghị lên CNTT | Chức năng cho phép khoa phòng gửi đề nghị chỉnh sửa,… lên cho IT |
12.14 | CNTT nhận, xử lý yêu cầu khoa phòng và phản hồi | |
13 | QUẢN LÝ DANH MỤC | |
Nhóm danh mục thanh toán: | ||
13.1 | Danh mục đối tượng bệnh nhân | |
13.2 | Danh mục khoản thanh toán | |
13.3 | Danh mục tuyến thanh toán | |
13.4 | Danh mục hình thức thanh toán | |
13.5 | Danh mục quyển thu chi | |
13.6 | Danh mục lý do thu chi | |
13.7 | Danh mục lý do thu chi khác | |
13.8 | Danh mục lý do hủy thu chi | |
13.9 | Danh mục thiết lập tỉ lệ tiền khám viện phí | |
13.10 | Danh mục thiết lập nguồn chi trả khác | |
13.11 | Danh mục nhóm chi tiết in bảng kê thanh toán | |
13.12 | Danh mục thiết lập mặc định bảng kê | |
13.13 | Danh mục thiết lập thời điểm in bảng kê | |
13.14 | Danh mục nhóm tách phiếu thu | |
13.15 | Danh mục mức hỗ trợ nghèo | |
13.16 | Danh mục số Km hỗ trợ xăng xe người nghèo | |
13.18 | Danh mục mức trần tuyến dăng ký | |
Nhóm danh mục BHYT | ||
13.19 | Danh mục mức hưởng bảo hiểm | |
13.20 | Danh mục trần kỹ thuật cao | |
13.21 | Danh mục đối tượng sử dụng | Đối tượng BHYT, không thẻ BHYT |
13.22 | Danh mục giá BHYT thuốc, vật tư | |
13.23 | Danh mục tỷ lệ thanh toán thuốc vật tư | |
13.24 | Danh mục nơi đăng ký khám chữa bệnh | |
13.25 | Danh mục hình thức đến khám | |
13.26 | Danh mục nơi chuyển đến | |
13.27 | Danh mục lý do chuyển tuyến | |
13.28 | Danh mục thẻ BHYT | |
13.29 | Dan mục mã quyền lợi hưởng BHYT | |
13.30 | Danh mục nơi cấp thẻ BHYT | |
13.31 | Danh mục lý do bảo hiểm thanh toán 100% chi phí | |
Nhóm danh mục khoa phòng | ||
13.33 | Danh mục Khoa – Kho | |
13.34 | Danh mục Phòng giường | |
13.35 | Danh mục chuyên khoa | |
13.36 | Danh mục thiết lập liên quan Khoa – Kho | |
Nhóm danh mục phẫu thuật | ||
13.38 | Danh mục loại phẫu thuật thủ thuật | |
13.39 | Danh mục mức hưởng phụ cấp phẫu thuật | |
13.40 | Danh mục hình thức phẫu thuật | |
13.41 | Danh mục loại tai biến | |
13.42 | Danh mục nguyên nhân tai biến | |
13.43 | Danh mục phương pháp phẫu thuật | |
13.44 | Danh mục phương pháp trừ đau | |
13.45 | Danh mục thời điểm tử vong | |
13.46 | Danh mục nhóm thực hiện phẫu thuật | |
13.47 | Danh mục người thực hiện phẫu thuật | |
13.48 | Danh mục trình tự phẫu thuật | |
13.49 | Danh mục thủ thuật thường quy | |
Nhóm tai nạn thương tích, tử vong | ||
13.50 | Danh mục Hình thức ra viện | |
13.51 | Danh mục Điều trị ban đầu sau tn | |
13.52 | Danh mục Kết quả điều trị | |
13.53 | Danh mục Đối tượng tai nạn | |
13.54 | Danh mục Phân loại tai nạn | |
13.55 | Danh mục Địa điểm tai nạn | |
13.56 | Danh mục Nguyên nhân tai nạn | |
13.57 | Danh mục Bộ phận bị thương | |
13.58 | Danh mục Tai nạn | |
13.59 | Danh mục Nơi chuyển đến | |
13.60 | Danh mục Lý do tử vong | |
13.61 | Danh mục Thời điểm tử vong | |
13.62 | Danh mục Lý do chuyển | |
13.63 | Danh mục Hình thức chuyển | |
13.64 | Danh mục Điều kiện chuyển | |
13.65 | Danh mục Lý do miễn giảm | |
13.66 | Danh mục phương tiện tai nạn | |
Nhóm danh mục Dược, vật tư: | ||
13.67 | Danh mục Hội đồng kiểm nhập | |
13.68 | Danh mục Lý do thống kê | |
13.69 | Danh mục Cấp độ giá theo khoảng giá | |
13.70 | Danh mục Cấp độ giá theo hàng hoá | |
13.71 | Danh mục điều chỉnh giá xuất | |
13.72 | Khai báo giá thuốc, vật tư theo danh mục | |
Nhóm Danh mục hành chính | ||
13.73 | Danh mục chuyên môn | |
13.74 | Danh mục dân tộc | |
13.75 | Danh mục nghề nghiệp | |
13.76 | Danh mục nhân viên | |
13.77 | Danh mục địa chỉ | |
13.78 | Danh mục nơi sinh sống | |
13.79 | Danh mục giới tính | |
13.80 | Danh mục quốc tịch. | |
Nhóm Danh mục khác | ||
13.81 | Danh mục loại dịch vụ | |
13.82 | Danh mục chi tiết dịch vụ | |
13.83 | Danh mục nơi thực hiện | |
13.84 | Danh mục máy CLS | |
13.85 | Danh mục ngày áp dụng định mức CLS | |
13.86 | Danh mục định mức CLS | |
13.87 | Danh mục chỉ số xét nghiệm | |
13.88 | Danh mục thuốc, vật tư | |
13.89 | Danh mục dị ứng thuốc | |
13.90 | Danh mục bệnh ICD10 | |
13.91 | Danh mục tương tác thuốc | |
13.92 | Danh mục gói thuốc, dịch vụ | |
13.93 | Danh mục ca làm việc | |
13.94 | Danh mục vật tư | |
13.95 | Danh mục công ty người giao, nhận hàng | |
14 | BÁO CÁO – THỐNG KÊ | |
A | Báo cáo chi phí khám bệnh | |
1 | Báo cáo 16/BHYT Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền thanh toán BHYT | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
2 | Báo cáo 17/BHYT Danh mục vị thuốc y học cổ truyềnthuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
3 | Báo cáo 18/BHYT Thống kê các dịch vụ kỹ thuật có sử dụng thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
4 | Báo cáo 19/BHYT Thống kê tổng hợp vật tư y tế được quỹ BHYT thanh toán riêng sử dụng cho bệnh nhân BHYT điều trị ngoại trú, nội trú | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
5 | Báo cáo 20/BHYT Thống kê tổng hợp thuốc sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
6 | Báo cáo 21/BHYT Thống kê tổng hợp dịch vụ kỹ thuật sử dụng cho người bệnh BHYT điều trị ngoại trú, nội trú | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
7 | Báo cáo Mẫu số: C79a-HD danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám chữa bệnh ngoại trú đề nghị thanh toán | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
8 | Báo cáo Mẫu số: C80a-HD danh sách người bệnh bảo hiểm y tế khám chữa bệnh nội trú đề nghị thanh toán | Theo quyết định số 1399/QĐ- BHXH ngày 22/12/2014 |
9 | Mẫu biểu C79B-HD VÀ C80B- HD | Công văn số: 3360/BHXH-CSYT ngày 04/9/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
10 | Mẫu số: 21/BHYT ban hành kèm theo công văn 285 BHXH | Công văn 285 BHXH – CSYT 2019 |
B | Báo cáo hành chính & CLS, KT | |
11 | Sổ khám bệnh (chung, chuyên khoa, ngoại trú) | Mẫu theo quy định hiện hành |
12 | Sổ vào viện, ra viện, chuyển viện | Mẫu theo quy định hiện hành |
13 | Sổ phẫu thuật | Mẫu theo quy định hiện hành |
14 | Sổ thủ thuật | Mẫu theo quy định hiện hành |
15 | Sổ xét nghiệm | Mẫu theo quy định hiện hành |
16 | Sổ xét nghiệm tế bào máu ngoại vi | Mẫu theo quy định hiện hành |
17 | Sổ chẩn đoán hình ảnh | Mẫu theo quy định hiện hành |
18 | Sổ nội soi | Mẫu theo quy định hiện hành |
19 | Sổ xét nghiệm vi sinh | Mẫu theo quy định hiện hành |
20 | Sổ Mã y tế | Mẫu theo quy định hiện hành |
21 | Sổ Chuyển tuyến | Mẫu theo quy định hiện hành |
22 | Sổ lưu trữ hồ sơ bệnh án | Mẫu theo quy định hiện hành |
23 | Sổ lưu trữ hồ sơ bệnh án tử vong | Mẫu theo quy định hiện hành |
24 | Sổ tổng hợp thuốc hàng ngày | Mẫu theo quy định hiện hành |
25 | Báo cáo tình hình bệnh tật tử vong theo ICD10 | Mẫu báo cáo BYT theo TT37 năm 2019 |
26 | Báo cáo hoạt động khám bệnh | Theo mẫu của đơn vị |
27 | Báo cáo hoạt động điêu trị | Theo mẫu của đơn vị |
28 | Báo cáo hoạt động phẫu thuật, thủ thuật | Theo mẫu của đơn vị |
29 | Báo cáo hoạt động Cận Lâm Sàng | Theo mẫu của đơn vị |
30 | Báo cáo tai nạn thương tích | Theo mẫu của đơn vị |
31 | Báo cáo cơ cấu bệnh tật | Theo mẫu của đơn vị |
32 | Báo cáo giao ban | Theo mẫu của đơn vị |
33 | Báo cáo cơ cấu chi phí | Theo mẫu của đơn vị |
34 | Báo cáo sổ cấp giấy chứng sinh, tử vong, thương tích, …… | Theo mẫu của đơn vị |
35 | Các báo cáo phát sinh khác khi đơn vị yêu cầu | Theo mẫu của đơn vị |
36 | Hiển thị báo cáo danh sách năm viện, khai báo lưu trú | Theo mẫu của đơn vị |
37 | Báo cáo đón tiếp cccd | Theo mẫu của đơn vị |
38 | Báo cáo danh sách BN điều trị theo ngày (của từng khoa) | Theo mẫu của đơn vị |
39 | Báo cáo theo đề án 06 | Theo mẫu của đơn vị |
40 | Các báo cáo khác đơn vị yêu cầu | Theo mẫu của đơn vị |
C | Báo cáo dược và KT | |
1 | Báo cáo nhập kho theo nhà cung cấp | Theo kho, hàng hoá dv…., Mẫu số 3( có mẫu biểu kèm theo) |
2 | Báo cáo nhập kho theo nhà cung cấp (theo hàng hóa, dịch vụ) | Mẫu số 4( có mẫu biểu kèm theo) |
3 | Báo cáo xuất kho | Theo đối tượng sử dụng, theo kho…. |
4 | Báo cáo nhập xuất tồn | Theo đối tượng sử dụng, theo kho…. Mẫu số 5( có mẫu biểu kèm theo) Mẫu số 6( có mẫu biểu kèm theo) |
5 | Báo cáo xuất kho theo khoa phòng | Mẫu số 7( có mẫu biểu kèm theo) |
6 | Báo cáo nhập kho theo kho | Mẫu số 8( có mẫu biểu kèm theo) |
7 | Báo cáo xuất kho theo kho( BC tổng hợp, chi tiết từng kho) | Mẫu số 9+ mẫu số 9.1( có mẫu biểu kèm theo) |
8 | Báo cáo xuất kho theo đối tượng sử dụng | Mẫu số 10( có mẫu biểu kèm theo) |
9 | Bảng tổng hợp chi tiết thuốc, VTYTTH, SP, HC ( Báo cáo N-X-T) | Mẫu số 11( có mẫu biểu kèm theo) |
10 | Bảng tổng hợp chi tiết thuốc, VTYTTH, SP, HC ( theo lượng) | Mẫu số 12( có mẫu biểu kèm theo) |
11 | Bảng tổng hợp chi tiết sử dụng thuốc, VTYTTH, HC, SP | Mẫu số 13( có mẫu biểu kèm theo) |
12 | Bảng tổng hợp sử dụng thuốc, VTYTTH, HC, SP theo tiền | Mẫu số 14( có mẫu biểu kèm theo) |
13 | Bảng kê chi tiết nhập kho ( bảng tổng) | Mẫu số 15( có mẫu biểu kèm theo) |
14 | Bảng kê chi tiết xuất kho ( lọc 01 mặt hàng ) | Mẫu số 16( có mẫu biểu kèm theo) |
15 | Bảng kê chi tiết nhập kho( lọc 01 mặt hàng) | Mẫu số 17( có mẫu biểu kèm theo) |
16 | Bảng kê chi tiết nhập kho( lọc 01 mặt hàng) | Mẫu số 18( có mẫu biểu kèm theo) |
17 | Báo cáo chỉ định dịch vụ kỹ thuật, dịch vụ đối với bệnh nhân có thẻ BHYT | Làm theo mẫu cảu đơn vị |
18 | Báo cáo cơ cấu chi phí bao gồm cả dịch vụ và bảo hiểm | Làm theo mẫu cảu đơn vị |
19 | Báo cáo cơ cấu chi phí dịch vụ riêng | Làm theo mẫu cảu đơn vị |
20 | Báo cáo cơ cấu chi phí Bảo hiểm riêng | Làm theo mẫu cảu đơn vị |
21 | Báo cáo cơ cấu chi phí Bệnh nhân không thẻ BHYT | Làm theo mẫu cảu đơn vị |
22 | Báo cáo tìm chi phí từng dịch vụ kỹ thuật chi tiết theo từng bệnh nhân và các báo cáo khác khi đơn vị yêu cầu. | Làm theo mẫu của đơn vị |
23 | Thẻ kho | Mẫu theo quy định hiện hành |
24 | Báo cáo công tác dược bệnh viện | Mẫu theo quy định hiện hành |
25 | Báo cáo sử dụng thuốc | Báo cáo sử dụng theo khoa, phòng, các đối tượng sử dụng….. |
26 | Báo cáo sử dụng kháng sinh | Mẫu theo quy định hiện hành |
27 | Báo cáo sử dụng hóa chất | Mẫu theo quy định hiện hành |
28 | Báo cáo sử dụng vật tư y tế tiêu hao | Mẫu theo quy định hiện hành |
29 | Biên bản kiểm kê thuốc | Mẫu theo quy định hiện hành |
30 | Biên bản kiểm kê hóa chất | Mẫu theo quy định hiện hành |
31 | Biên bản kiểm kê vật tư y tế tiêu hao | Mẫu theo quy định hiện hành |
32 | Biên bản xác nhận thuốc/ hóa chất/ vật tư y tế tiêu mất/ hỏng/ vỡ | Mẫu theo quy định hiện hành |
33 | Biên bản thanh lý thuốc | Mẫu theo quy định hiện hành |
34 | Biên bản kiểm kê kho đầy đủ ( số KS, nước SX, hạn dùng) | Mẫu số 19( có mẫu biểu kèm theo) |
35 | Biên bản kiểm kê theo lượng hàng hóa | Mẫu số 20( có mẫu biểu kèm theo) |
36 | Biên bản bàn giao | Mẫu số 21( có mẫu biểu kèm theo) |
37 | Báo cáo Dược lâm sàng | Tư vấn / can thiệp sử dụng thuốc của người làm DLS Danh sách phiếu yêu cầu Kháng sinh (Ban QLSDKS) Danh sách ADR Danh sách phiếu điều soát thuốc Danh sách phiếu can thiệp DLS Tương tác thuốc Tương tác Hoạt chất – Hoạt chất Tương tác thuốc – thuốc Tương tác thuốc theo ICD-1 |
38 | Sổ kiểm nhập thuốc/ hóa chất/ vật tư tiêu hao | Mẫu theo quy định hiện hành |
39 | Các báo cáo của đơn vị yêu cầu theo nghiệp vụ của đơn vị |