Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm Quản lý xét nghiệm – LIS, gồm 2 gói như sau:
STT | Quy mô bệnh viện | HIS | LIS | PACS | EMR |
1 | Bệnh viện tuyến huyện | ||||
1.1 | Quy mô < 200 giường | 25 | 15 | 25 | 30 |
1.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 35 | 25 | 35 | 40 |
1.3 | Quy mô > 400 giường | 50 | 35 | 45 | 50 |
2 | Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | ||||
2.1 | Quy mô < 200 giường | 35 | 25 | 35 | 40 |
2.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 50 | 35 | 45 | 50 |
2.3 | Quy mô từ 400 đến 700 giường | 65 | 50 | 60 | 60 |
2.4 | Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 80 | 65 | 80 | 70 |
2.5 | Quy mô ≥ 1000 giường | 110 | 80 | 100 | 80 |
Chính sách điều chỉnh:
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
(3) | Hệ thống phần mềm Quản lý xét nghiệm – LIS Xuất xứ: Việt Nam |
I | Module quản lý thông tin |
1.1 | Quản lý thông tin xét nghiệm |
1.1.1 | Quản lý người dùng |
1.1.2 | Quản lý thông tin bệnh phẩm và xét nghiệm |
1.1.3 | In kết quả tổng hợp của từng bệnh phẩm |
1.1.4 | Thống kê, báo cáo |
1.1.5 | Sao lục, tìm kiếm thông tin |
1.2 | Quản lý máy xét nghiệm |
1.2.1 | Quản lý thông tin kết nối máy XN |
1.2.2 | Quản lý người dùng |
1.2.3 | Tự động đánh giá kết quả XN |
1.2.4 | Tự động cập nhật kết quả vào phân hệ quản lý thông tin XN |
II | Module kết nối với HIS |
2.1 | Nhận chỉ định từ HIS |
2.2 | Trả kết quả về HIS |
III | Module kết nối với máy xét nghiệm |
3.1 | Giao diện tích hợp các thiết bị xét nghiệm sinh hóa |
3.2 | Giao diện tích hợp các thiết bị xét nghiệm huyết học |
3.3 | Giao diện tích hợp các thiết bị xét nghiệm nước tiểu |
3.4 | Giao diện tích hợp các thiết bị xét nghiệm khác có cổng kết nối RS232 và LAN |