Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện Tử trân trọng gửi tới Quý khách bảng niêm yết dịch vụ Phần mềm quản lý bệnh viện Hồ sơ y tế điện tử, gồm 2 gói như sau:
STT | Quy mô bệnh viện | HIS | LIS | PACS | EMR |
1 | Bệnh viện tuyến huyện | ||||
1.1 | Quy mô < 200 giường | 25 | 15 | 25 | 30 |
1.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 35 | 25 | 35 | 40 |
1.3 | Quy mô > 400 giường | 50 | 35 | 45 | 50 |
2 | Bệnh viện tuyến tỉnh, thành phố | ||||
2.1 | Quy mô < 200 giường | 35 | 25 | 35 | 40 |
2.2 | Quy mô từ 200 đến 400 giường | 50 | 35 | 45 | 50 |
2.3 | Quy mô từ 400 đến 700 giường | 65 | 50 | 60 | 60 |
2.4 | Quy mô từ 700 đến 1000 giường | 80 | 65 | 80 | 70 |
2.5 | Quy mô ≥ 1000 giường | 110 | 80 | 100 | 80 |
Chính sách điều chỉnh:
Ngày 01 tháng 01 năm 2023 ĐẠI DIỆN CÔNG TY Tổng Giám Đốc (đã ký) Nhữ Bảo Vũ |
Tên phần mềm: Phần mềm quản lý bệnh viện / Hồ sơ y tế điện tử
Tác giả: Nguyễn Mạnh Toàn
Chủ Sở hữu: Công ty cổ phần Giải pháp Hệ thống Thông tin Việt Nam
Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả số: 4430/2014/QTG do cục bản quyền tác giả cấp ngày 28/11/2014
Đơn vị chịu trách nhiệm thương mại: Công ty cổ phần Quản lý Hồ sơ Điện tử
Xem chi tiết tại đây: Quyền tác giả số 4430/2014/QTG
STT | Danh mục chức năng |
HỆ THỐNG PHẦN MỀM QUẢN LÝ BỆNH VIỆN (HIS) | |
I | PHÂN HỆ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG |
1.1 | Quản lý tài khoản: – Thêm, sửa, khóa tài khoản – Thêm, sửa, xóa quyền theo tài khoản |
1.2 | Quản lý danh sách chức năng: |
1.3 | Quản lý vai trò (nhóm chức năng): thêm, sửa, xóa vai trò (nhóm chức năng) |
1.4 | Đăng nhập |
1.5 | Đăng xuất người dùng |
1.6 | Đổi mật khẩu người dùng |
1.7 | Cấp lại mật khẩu người dùng |
1.8 | Cấu hình bảng gõ tắt theo từng tài khoản |
1.9 | Quản lý cấu hình |
1.10 | Quản lý quy trình: thêm, sửa, xóa, khóa quy trình |
II | PHÂN HỆ QUẢN TRỊ DANH MỤC |
2.1 | Danh mục DVKT |
2.2 | Danh mục DVKT định mức bồi dưỡng |
2.3 | Danh mục DVKT thông số |
2.4 | Danh mục DVKT phù hợp theo ICD |
2.5 | Nhập DM DVKT hàng loạt: kết xuất mẫu, nhận dữ liệu theo mẫu |
2.6 | Danh mục ICD |
2.7 | Danh mục Khoa, phòng |
2.8 | Danh mục loại bệnh án: – Khai báo thanh toán theo từng lần khám – Khai báo loại bệnh án theo Khoa |
2.9 | Danh mục loại khám: – Khai báo công khám mặc định – Khai báo loại đơn giá khám mặc định – Khai báo gói DVKT được chỉ định theo công khám – Khai báo quy trình cho loại khám – Khai báo mẫu phiếu in đón tiếp cho từng loại khám |
2.10 | Danh mục loại thuốc |
2.11 | Danh mục mẫu kết quả thực hiện CLS |
2.12 | Danh mục mẫu nghiệp vụ |
2.13 | Danh mục phòng bệnh |
2.14 | Danh mục giường bệnh: – Khai báo loại dịch vụ giường mặc định |
2.15 | Danh mục thuốc |
2.16 | Nhập DM thuốc hàng loạt: kết xuất mẫu, nhận dữ liệu theo mẫu |
2.17 | DM thuốc phù hợp theo ICD |
2.18 | Danh mục quốc gia |
2.19 | Danh mục tỉnh/thành phố |
2.10 | Danh mục quận/huyện |
2.21 | Danh mục xã/phường |
2.22 | Danh mục kho: – Khai báo cảnh báo khi số lượng tồn kho nhỏ hơn số lượng được xác định – Xem danh sách và số lượng tồn trong kho |
2.23 | Danh mục loại phiếu dự trù: – Khai báo các loại mẫu phiếu in – Khai báo các mẫu phiếu in theo từng loại thuốc. |
2.24 | Danh mục nguồn: – Khai báo nguồn không thanh toán BHYT hoặc được thanh toán BHYT |
2.25 | Danh mục nhà cung cấp |
2.26 | Danh mục phân cấp kho |
2.27 | Danh mục quyển hóa đơn: – Khai báo hóa đơn điện tử, hóa đơn ngoài giờ – Khai báo các mẫu phiếu in hóa đơn – Khai báo quyển hóa đơn theo phòng thu |
2.28 | Danh mục hệ thống khác |
III | PHÂN HỆ ĐÓN TIẾP |
3.1 | Đón tiếp mới thông tin người bệnh |
3.2 | Đón tiếp người bệnh là trẻ em |
3.3 | Đón tiếp người bệnh đăng ký khám theo gói |
3.4 | Hiển thị danh sách người bệnh đón tiếp |
3.5 | Tìm kiếm người bệnh đã được đón tiếp theo thời gian, tên, theo phòng, theo loại khám, loại người bệnh (BH, DV) |
3.6 | Xem và sửa lại thông tin người bệnh |
3.7 | Xóa thông tin người bệnh |
3.8 | Hủy đón tiếp người bệnh |
3.9 | Kiểm tra thông tin thông tuyến với cổng BHXH |
3.10 | Lấy thông tin thẻ đúng trên cổng BHXH |
3.11 | Kết nối đầu đọc mã vạch |
3.12 | Lấy lại thông tin người bệnh theo mã thẻ BHYT, mã người bệnh, mã bệnh án, CMTND |
3.13 | Đăng ký thẻ BHYT |
3.14 | Nhập lại ngày áp dụng thẻ |
3.15 | Đăng ký khám bệnh theo loại khám |
3.16 | Đăng ký buồng/phòng khám |
3.17 | Đăng ký/ Hủy đăng ký người bệnh ưu tiên |
3.18 | Đăng ký/ Hủy đăng ký người mua sổ KB |
3.19 | Mặc định thông tin khi đăng ký mới người bệnh |
3.20 | Xem lịch sử khám bệnh từ cổng BHXH |
3.21 | Tìm kiếm người bệnh |
3.22 | In phiếu đón tiếp theo từng loại khám đã được cấu hình |
3.23 | In phiếu khám theo yêu cầu |
3.24 | In bìa sổ khám bệnh |
3.25 | Hiển thị danh sách những người bệnh có cùng tên và ngày sinh sau khi nhập |
3.26 | Viết hoa toàn bộ các chữ của tên |
3.27 | Bắt buộc nhập số điện thoại |
3.28 | Không cho đón tiếp phiếu khám hoặc bệnh án chưa thanh toán (BHYT) |
3.29 | Mặc định phòng khám đã chọn trước đó |
3.30 | Khi bấm lưu đón tiếp sẽ tự động in phiếu đón tiếp luôn |
3.31 | Không cho đón tiếp khi chưa chọn bệnh viện trước với trường hợp bảo hiểm |
3.32 | Cho đăng ký thẻ BHYT với thẻ đã thanh toán trong ngày |
3.33 | Hiển thị danh sách buồng/phòng khámcó thêm thông tin số chờ khám, đang khám trong ngày |
3.34 | Không cho sửa loại khám khi đã đón tiếp |
3.35 | Không cho đón tiếp khi có bệnh án nội trú BH chưa thanh toán |
3.36 | Không cho đón tiếp khi có bệnh án ngoại trú BH chưa thanh toán |
3.37 | Không cho đón tiếp khi có lần khám BH chưa thanh toán |
3.38 | Cảnh báo đón tiếp khi có bệnh án nội trú BH chưa thanh toán |
3.39 | Cảnh báo đón tiếp khi có bệnh án ngoại trú BH chưa thanh toán |
3.40 | Cảnh báo đón tiếp khi có lần khám BH chưa thanh toán |
3.41 | Không cho đón tiếp khi chưa thanh toán bệnh án nội trú cả dịch vụ và bảo hiểm |
3.42 | Không bắt chọn phòng khám khi đón tiếp |
3.43 | Hiển thị những lần khám của bệnh nhân chưa kết thúc khi đón tiếp mới |
3.44 | Hiển thị nút tạo phiếu thu ngoài ở danh sách đón tiếp |
3.45 | Hiển thị nút in tờ bìa sổ khám bệnh |
3.46 | Lưu số thứ tự xếp hàng =0 khi đón tiếp bệnh nhân Ưu tiên |
3.47 | Lưu số thứ tự xếp hàng của người bệnh ưu tiến riêng với số xếp hàng người bệnh thường |
3.48 | Khi sửa phòng khám ở đón tiếp lấy số xếp hàng mới |
3.49 | Tích đúng tuyến ở đón tiếp |
IV | PHÂN HỆ KHÁM BỆNH |
4.1 | Hiển thị danh sách bệnh nhân: chờ khám, đã khám, đang khám, hủy khám |
4.2 | Lọc được người bệnh được xác định ưu tiên |
4.3 | Hiển thị màn hình chờ khám kết nối với thiết bị hiển thị |
4.4 | Gọi khám theo danh sách chờ khám |
4.5 | Tiếp nhận khám |
4.6 | Nhập thông tin khám bằng cách chọn mẫu khám bệnh |
4.7 | Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh |
4.8 | Xem thông tin người bệnh |
4.9 | Xem lịch sử khám bệnh |
4.10 | Xem danh sách các phiếu thu |
4.11 | Đăng ký bệnh nhân ARV |
4.12 | Đăng ký bệnh nhân Cấp cứu |
4.13 | Đăng ký lần khám cũ |
4.14 | Đăng ký lần khám bệnh án ngoại trú |
4.15 | Nhập thông tin tai nạn thương tích |
4.16 | Nhập thông tin khám covid |
4.17 | Thay đổi công khám |
4.18 | Nhập mã bệnh theo ICD |
4.19 | Tìm kiếm mã bệnh |
4.20 | Kê chỉ định dịch vụ : thêm, sửa, xóa dịch vụ. |
4.21 | Kê chỉ định theo mẫu |
4.22 | Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định (theo mã, tên, theo nhóm) |
4.23 | Cảnh báo chỉ định DVKT không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
4.24 | Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện theo từng nhóm DVKT |
4.25 | Lưu mẫu chi định |
4.26 | Thay đổi thanh toán DVKT |
4.27 | Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh (tiền theo yêu cầu) |
4.28 | In phiếu chỉ định |
4.29 | Xem kết quả thực hiện CLS: – Xem phiếu trả kết quả – Xem ảnh kết quả – Xem dữ liệu kết quả. |
4.30 | Kê đơn thuốc: thêm, sửa, xóa thuốc |
4.31 | Kê thuốc sử dụng trong tủ trực |
4.32 | Kê đơn thuốc theo mẫu |
4.33 | Cảnh báo chỉ định thuốc không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
4.34 | Lưu mẫu đơn thuốc |
4.35 | Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định |
4.36 | Xem danh sách tồn kho theo kho |
4.37 | Thay đổi thanh toán thuốc |
4.38 | Xem trạng thái đơn thuốc |
4.39 | In đơn thuốc |
4.40 | Hẹn ngày tái khám và In phiếu hẹn khám |
4.41 | Kê sử dụng giường ngoại trú: Thêm, sửa, xóa kê giường ngoại trú |
4.42 | Kê chỉ định chi phí vận chuyển: Thêm, sửa, xóa chỉ định chi phí vận chuyển |
4.43 | Chuyển phòng khám: – Hủy chuyển phòng – Đăng ký chuyển khám phối hợp |
4.44 | Lập bệnh án (ngoại trú, nội trú): – Xem thông tin hành chính – Xem, nhập, sửa thông tin hỏi bệnh và khám bệnh – Chọn khoa điều trị và loại bệnh án – Nhập, xem, sửa, xóa thông tin sàng lọc nguy cơ suy sinh dưỡng. – In phiếu vào viện – Hủy vào viện |
4.45 | Đăng ký chuyển tuyến, chuyển khám chuyên khoa (chuyển chụp): – Nhập, xem, sửa, hủy chuyển tuyến hoặc chuyển chụp – In giấy chuyển tuyến. – Lưu mẫu chuyển tuyến. – Xem danh sách chuyển tuyến |
4.46 | In giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai |
4.47 | In giấy nghỉ ốm hưởng BHYT |
4.48 | In phiếu khám chuyên khoa |
4.49 | In phiếu khám theo yêu cầu |
4.50 | In tờ tổng kết khám bệnh |
4.51 | In tờ điều trị |
4.52 | In bảng kê chi phí KCB |
4.53 | Kết thúc/ hủy kết thúc khám |
4.54 | Đăng ký bệnh nhân không đến khám/ hủy khám |
4.55 | Cấu hình lời gọi người bệnh vào phòng khám |
4.56 | Đăng ký thẻ |
4.57 | Xem lịch sử khám chữa bệnh |
V | PHÂN HỆ ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ |
5.1 | Hiển thị danh sách chờ cấp số điều trị ngoại trú |
5.2 | Tìm kiếm người bệnh chờ cấp số |
5.3 | Cấp số vào viện |
5.4 | Hủy cấp số vào viện |
5.5 | Danh sách bệnh án ngoại trú đang điều trị: – Hiển thị danh sách bệnh án đang điều trị – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, theo loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
5.6 | Danh sách lập bệnh án ngoại trú: – Hiển thị danh sách bệnh án đã lập – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
5.7 | Danh sách bệnh án ngoại trú đã kết thúc: – Hiển thị danh sách bệnh án ra viện – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm – Hủy ra viện |
5.8 | Danh sach bệnh án ngoại trú đã hủy: – Hiển thị danh sách bệnh án đã hủy – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
5.9 | Xem, sửa thông tin bệnh án: – Thông tin hành chính – Thông tin hỏi bệnh – Thông tin khám bệnh |
5.10 | Xem số tiền tạm ứng còn lại của người bệnh |
5.11 | Thêm lần khám |
5.12 | Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh theo lần khám |
5.13 | Xem thông tin người bệnh theo lần khám |
5.14 | Xem lịch sử khám bệnh theo lần khám |
5.15 | Xem danh sách các phiếu thu theo lần khám |
5.16 | Đăng ký bệnh nhân Cấp cứu theo lần khám |
5.17 | Nhập mã bệnh theo ICD theo lần khám |
5.18 | Tìm kiếm mã bệnh theo lần khám |
5.19 | Kê chỉ định dịch vụ theo lần khám : thêm, sửa, xóa dịch vụ. |
5.20 | Kê chỉ định theo mẫu theo lần khám |
5.21 | Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định theo lần khám (theo mã, tên, theo nhóm) |
5.22 | Cảnh báo chỉ định DVKT không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
5.23 | Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện theo từng nhóm DVKT |
5.24 | Lưu mẫu chi định |
5.25 | Thay đổi thanh toán DVKT |
5.26 | Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh (tiền theo yêu cầu) |
5.27 | In phiếu chỉ định |
5.28 | Xem kết quả thực hiện CLS: – Xem phiếu trả kết quả – Xem ảnh kết quả – Xem dữ liệu kết quả. |
5.29 | Kê đơn thuốc theo lần khám: thêm, sửa, xóa thuốc |
5.30 | Kê thuốc sử dụng trong tủ trực |
5.31 | Kê đơn thuốc theo mẫu |
5.32 | Copy đơn thuốc cũ |
5.33 | Cảnh báo chỉ định thuốc không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
5.34 | Lưu mẫu đơn thuốc |
5.35 | Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định |
5.36 | Xem danh sách thuốc tồn kho theo kho |
5.37 | Thay đổi thanh toán thuốc |
5.38 | Xem trạng thái đơn thuốc |
5.39 | In đơn thuốc |
5.40 | Kê vật tư theo lần khám: thêm, sửa, xóa vật tư |
5.41 | Kê vật tư theo mẫu |
5.42 | Tìm kiếm vật tư khi thực hiện chỉ định |
5.43 | Xem vật tư danh sách tồn kho theo kho |
5.44 | Thay đổi thanh toán vật tư |
5.45 | Hẹn ngày tái khám và In phiếu hẹn khám |
5.46 | Kê sử dụng giường ngoại trú: Thêm, sửa, xóa kê giường ngoại trú |
5.47 | Cập nhật phòng, giường bệnh |
5.48 | Tạo biên bản, trích biên bản hội chẩn: – Thêm, xem, sửa, hủy trích biên bản hội chẩn – In biên bản hội chẩn, trích biên bản hội chẩn |
5.49 | Tạo giấy chứng sinh: – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng sinh – In giấy chứng sinh |
5.50 | Tạo giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai – In giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai |
5.51 | Tạo giấy nghỉ ốm: – Thêm, xem, sửa, hủy giấy nghỉ ốm – In giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
5.52 | Tạo phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án: – Thêm, xem, sửa, hủy phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án – In phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án |
5.53 | Tạo giấy chứng nhận PT – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng nhận PT – In giấy chứng nhận PT |
5.54 | Đăng ký chuyển tuyến: – Thêm, xem, sửa, hủy chuyển tuyến – In giấy chuyển tuyến |
5.55 | Nhập thông tin khám covid |
5.56 | In phiếu tạm ứng |
5.57 | Xem bảng kê |
5.58 | Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,….)sử dụng theo các lần khám |
5.59 | Xem phơi bảo hiểm |
5.60 | Xem phơi dịch vụ |
5.61 | Xem phơi tổng hợp chi phí |
5.62 | Đăng ký thẻ BH |
5.63 | Thay đổi công khám |
5.64 | Khóa/ mở khóa bảng kê |
5.65 | In phiếu khám chuyên khoa |
5.66 | In phiếu khám theo yêu cầu |
5.67 | In phiếu điều trị |
5.68 | In phiếu công khai thuốc |
5.69 | In phiếu công khai CLS, PTTT |
5.70 | In bảng kê chi phí KCB |
5.71 | Kết thúc/ hủy kết thúc khám lần khám |
5.72 | Hủy lần khám |
5.73 | Chuyển khoa điều trị |
5.74 | Tổng kết ra viện |
5.75 | In giấy ra viện |
5.76 | In bảng kê tiêu hao |
5.77 | Cấu hình cấp số tự động |
5.78 | Quản lý số vào khoa khi lập bệnh án (chỉ dùng khi số vào viện theo toàn viện) |
5.79 | Quản lý số vào viện theo từng khoa khi lập bệnh án |
5.80 | Quản lý mã y tế khi lập bệnh án |
5.81 | Không cho phép in bảng kê với bệnh án ngoại trú có DVKT chưa thực hiện |
VI | PHÂN HỆ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
6.1 | Hiển thị danh sách chờ cấp số điều trị nội trú |
6.2 | Tìm kiếm người bệnh chờ cấp số |
6.3 | Cấp số vào viện |
6.4 | Hủy cấp số vào viện |
6.5 | Xem sơ đồ giường bệnh trong khoa |
6.6 | Danh sách bệnh án nối trú đang điều trị: – Hiển thị danh sách bệnh án đang điều trị – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, theo loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
6.7 | Danh sách lập bệnh án nội trú: – Hiển thị danh sách bệnh án đã lập – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
6.8 | Danh sách bệnh án nội trú đã kết thúc: – Hiển thị danh sách bệnh án ra viện – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm – Hủy ra viện |
6.9 | Danh sach bệnh án nội trú đã hủy: – Hiển thị danh sách bệnh án đã hủy – Tìm kiếm bệnh án đang điều trị theo thời gian, theo tên, theo loại người bệnh (BH, DV), theo bác sĩ điều trị, cấp cứu, loại bệnh án – Hiển thị số lượng người bệnh theo kết quả tìm kiếm |
6.10 | Xem, sửa thông tin bệnh án: – Thông tin hành chính – Thông tin hỏi bệnh – Thông tin khám bệnh |
6.11 | Xem số tiền tạm ứng còn lại của người bệnh |
6.12 | Thêm lần khám |
6.13 | Nhập thông tin Hỏi bệnh, Khám bệnh theo lần khám |
6.14 | Xem thông tin người bệnh theo lần khám |
6.15 | Xem lịch sử khám bệnh theo lần khám |
6.16 | Xem danh sách các phiếu thu theo lần khám |
6.17 | Đăng ký bệnh nhân Cấp cứu theo lần khám |
6.18 | Nhập mã bệnh theo ICD theo lần khám |
6.19 | Tìm kiếm mã bệnh theo lần khám |
6.20 | Kê chỉ định dịch vụ theo lần khám : thêm, sửa, xóa dịch vụ. |
6.21 | Kê chỉ định theo mẫu theo lần khám |
6.22 | Tìm kiếm DVKT khi thực hiện chỉ định theo lần khám (theo mã, tên, theo nhóm) |
6.23 | Cảnh báo chỉ định DVKT không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
6.24 | Hiển thị số lượng BN chờ thực hiện, đã thực hiện theo từng nhóm DVKT |
6.25 | Lưu mẫu chi định |
6.26 | Thay đổi thanh toán DVKT |
6.27 | Xem tổng số tiền thực hiện DVKT và tiền chênh (tiền theo yêu cầu) |
6.28 | In phiếu chỉ định |
6.29 | Xem kết quả thực hiện CLS: – Xem phiếu trả kết quả – Xem ảnh kết quả – Xem dữ liệu kết quả. |
6.30 | Kê đơn thuốc theo lần khám: thêm, sửa, xóa thuốc |
6.31 | Kê thuốc sử dụng trong tủ trực |
6.32 | Kê đơn thuốc theo mẫu |
6.33 | Copy đơn thuốc cũ |
6.34 | Cảnh báo chỉ định thuốc không hợp lý theo mã bệnh (ICD) |
6.35 | Lưu mẫu đơn thuốc |
6.36 | Tìm kiếm thuốc khi thực hiện chỉ định |
6.37 | Xem danh sách thuốc tồn kho theo kho |
6.38 | Thay đổi thanh toán thuốc |
6.39 | Xem trạng thái đơn thuốc |
6.40 | In đơn thuốc |
6.41 | Kê vật tư theo lần khám: thêm, sửa, xóa vật tư |
6.42 | Kê vật tư theo mẫu |
6.43 | Tìm kiếm vật tư khi thực hiện chỉ định |
6.44 | Xem vật tư danh sách tồn kho theo kho |
6.45 | Thay đổi thanh toán vật tư |
6.46 | Nhập trả thuốc, vật tư |
6.47 | Hẹn ngày tái khám và In phiếu hẹn khám |
6.48 | Kê sử dụng giường theo ngày: Thêm, sửa, xóa dịch vụ giường |
6.49 | Cập nhật phòng, giường bệnh |
6.50 | Tạo biên bản, trích biên bản hội chẩn: – Thêm, xem, sửa, hủy trích biên bản hội chẩn – In biên bản hội chẩn, trích biên bản hội chẩn – Lưu mẫu – Nhập theo mẫu |
6.51 | Tạo giấy chứng sinh: – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng sinh – In giấy chứng sinh |
6.52 | Tạo giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai – In giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai |
6.53 | Tạo giấy nghỉ ốm: – Thêm, xem, sửa, hủy giấy nghỉ ốm – In giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
6.54 | Tạo phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án: – Thêm, xem, sửa, hủy phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án – In phiếu tóm tắt hồ sơ bệnh án |
6.55 | Tạo giấy chứng nhận PT – Thêm, xem, sửa, hủy giấy chứng nhận PT – In giấy chứng nhận PT |
6.56 | Đăng ký chuyển tuyến: – Thêm, xem, sửa, hủy chuyển tuyến – In giấy chuyển tuyến |
6.57 | Nhập thông tin khám covid |
6.58 | Tạo giấy tạm ứng |
6.59 | Xem bảng kê |
6.60 | Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,….)sử dụng theo các lần khám |
6.61 | Xem phơi bảo hiểm |
6.62 | Xem phơi dịch vụ |
6.63 | Xem phơi tổng hợp chi phí |
6.64 | Đăng ký thẻ BH |
6.65 | Thay đổi công khám |
6.66 | Khóa, mở khóa bảng kê |
6.67 | In phiếu khám chuyên khoa |
6.68 | In phiếu khám theo yêu cầu |
6.69 | In phiếu điều trị |
6.70 | In phiếu công khai thuốc |
6.71 | In phiếu công khai CLS, PTTT |
6.72 | In bảng kê chi phí KCB |
6.73 | In bảng kê tiêu hao |
6.74 | Kết thúc/ hủy kết thúc khám lần khám |
6.75 | Hủy lần khám |
6.76 | Chuyển khoa điều trị |
6.77 | Tổng kết ra viện |
6.78 | In giấy ra viện |
VII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ SUẤT ĂN |
A | Danh mục |
7.1 | Danh mục khung giờ ăn |
7.2 | Danh mục loại suất ăn |
7.3 | Danh mục đơn vị tính cho suất ăn |
7.4 | Danh mục suất ăn |
B | Chức năng |
7.5 | Đăng ký suất ăn |
7.6 | Xem/sửa suất ăn |
7.7 | Tạo phiếu lĩnh suất ăn |
7.8 | In phiếu lĩnh suất ăn |
7.9 | Xem phiếu lĩnh suất ăn |
7.10 | Duyệt phiếu lĩnh suất ăn |
7.11 | Xem phiếu lĩnh đã duyệt tại khoa duyệt phiếu và khoa được duyệt phiếu |
7.12 | In phiếu duyệt lĩnh suất ăn |
7.13 | Trả suất ăn |
7.14 | Hủy trả suất ăn |
7.15 | Tạo phiếu trả |
7.16 | In phiếu tra suất ăn |
7.17 | Xem phiếu trả suất ăn |
7.18 | Duyệt phiếu trả suất ăn |
7.19 | In phiếu duyệt trả suất ăn |
7.20 | Xem phiếu trả đã duyệt tạ khoa duyệt phiếu và khoa được duyệt phiếu |
7.21 | Chuyển khoa, ra viện lĩnh trả suất ăn |
7.22 | Phân quyền quản lý suất ăn |
7.23 | Danh sách quản lý suất ăn |
7.24 | Báo cáo phiếu báo suất ăn |
7.25 | Danh sách tổng hợp suất ăn toàn viện |
7.26 | Thanh toán suất ăn |
7.27 | Báo cáo liên quan đến suất ăn |
VIII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ KHO |
8.1 | Tổng hợp phiếu lĩnh (điều trị, cấp cứu, thủ thuật) |
8.2 | Tổng hợp phiếu lĩnh bù thủ thuật |
8.3 | Tổng hợp phiếu trả (điều trị, thủ thuật) |
8.4 | Tìm kiếm thuốc, vật tư theo kho theo ngày chỉ định dùng |
8.5 | Xem chi tiết thuốc, vật tư sử dụng cho NB |
8.6 | Tạo phiếu lĩnh thuốc/vật tư |
8.7 | In phiếu lĩnh thuốc/vật tư |
8.8 | Tạo phiếu trả thuốc/vật tư |
8.9 | In phiếu trả thuốc/vật tư |
8.10 | Danh sách phiếu lĩnh, trả |
8.11 | Tìm kiếm phiếu lĩnh, trả |
8.12 | Xem chi tiết thuốc, vật tư theo phiếu |
8.13 | Hủy phiếu lĩnh, trả thuốc/vật tư |
8.14 | Lập phiếu dự trù tủ trực theo kho, theo nguồn |
8.15 | Lập phiếu dự trù tiêu hao theo kho, theo nguồn |
8.16 | Lập phiếu trả dự trù tủ trực theo kho, theo nguồn |
8.17 | Danh sách phiếu dự trù |
8.18 | Tìm kiếm phiếu dự trù |
8.19 | Xem tồn tại tủ trực (thuốc, vật tư) |
8.20 | Xem khả dụng tủ trực |
8.21 | Chức năng khóa số dư thuốc, vật tư tại tủ trực |
8.22 | Xem thẻ kho của thuốc, vật tư tại tủ trực |
8.23 | Danh sách thuốc, vật tư tồn tủ trực theo số lô |
8.24 | Cảnh báo thuốc sắp hết hạn tại tủ trực |
8.25 | Cảnh báo thuốc sắp hết |
8.26 | Tìm kiếm thuốc có số lượng =0 |
8.27 | Xuất sử dụng thuốc, vật tư tại tủ trực |
8.28 | Chắc năng kiểm soát thuốc, vật tư theo phiếu lĩnh |
IX | PHÂN HỆ THỰC HIỆN PHẪU THUẬT – THỦ THUẬT |
9.1 | Hiển thị danh sách chờ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.2 | Hiển thị danh sách xếp hàng chờ thực hiện mổ |
9.3 | Tìm kiếm người bệnh thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.4 | Hiển thị màn hình dánh sách chờ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.5 | Gọi bệnh nhân trong danh sách chờ thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.6 | Nhập kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật: – Xem thông tin hành chính, xem thông tin dịch vụ thực hiện (tên, giá) – Nhập kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật. – Nhập kết luận |
9.7 | Sửa kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.8 | Xóa kết quả thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
9.9 | Kê thuốc, vật tư sử dụng (Kê theo tủ trực hoặc trên kho): thêm, sửa, xóa |
9.10 | Lưu mẫu Kê thuốc, vật tư và chọn mẫu khi nhập |
9.11 | Xác nhận dùng thuốc tại tủ trực |
9.12 | Xác định thanh toán ngoài gói hoặc trong gói |
9.13 | Nhập người thực hiện theo các vị trí (PT/TT viên chính, phụ, Gây mê chính, GM phụ,……) và định mức bồi dưỡng: thêm, sửa, xóa |
9.14 | In giấy chứng nhận phẫu thuật, thủ thuật |
9.15 | In phiếu phẫu thuật, thủ thuật |
9.16 | In công khai thuốc, vật tư y tế trong mổ |
9.17 | Xác nhận đã thực hiện dịch vụ/ hủy xác nhận đã thực hiện |
9.18 | Hủy thực hiện phẫu thuật, thủ thuật. |
X | PHÂN HỆ THỰC HIỆN CẬN LÂM SÀNG |
10.1 | Hiển thị danh sách chờ thực hiện CLS |
10.2 | Tìm kiếm người bệnh thực hiện CLS |
10.3 | Hiển thị màn hình dánh sách chờ thực hiện CLS |
10.4 | Gọi bệnh nhân trong danh sách chờ thực hiện CLS |
10.5 | Nhập kết quả thực hiện CLS: – Xem thông tin hành chính, xem thông tin dịch vụ thực hiện (tên, giá) – Nhập kết quả thực hiện CLS (chọn mẫu kết quả, nhập kết quả ảnh,…..) – Nhập kết luận |
10.6 | Sửa kết quả thực hiện CLS |
10.7 | Xóa kết quả thực hiện CLS |
10.8 | Kê thuốc, vật tư sử dụng (Kê theo tủ trực hoặc trên kho): thêm, sửa, xóa |
10.9 | Lưu mẫu Kê thuốc, vật tư và chọn mẫu khi nhập |
10.10 | Xác nhận dùng thuốc tại tủ trực |
10.11 | Xác định thanh toán ngoài gói hoặc trong gói |
10.12 | Nhập người thực hiện theo các vị trí (PT/TT viên chính, phụ, Gây mê chính, GM phụ,……) và định mức bồi dưỡng: thêm, sửa, xóa |
10.13 | In phiếu kết quả thực hiện CLS |
10.14 | In công khai thuốc, vật tư y tế |
10.15 | Xác nhận đã thực hiện dịch vụ/ hủy xác nhận đã thực hiện |
10.16 | Hủy thực hiện CLS |
XI | PHÂN HỆ QUẢN LÝ DƯỢC-VẬT TƯ |
11.1 | Quản lý danh sách hóa đơn |
11.2 | Tìm kiếm hóa đơn |
11.3 | Xuất excel danh sách hóa đơn |
11.4 | Nhập hóa đơn |
11.5 | In biên bản kiểm nhập |
11.6 | Duyệt hóa đơn |
11.7 | Hủy hóa đơn |
11.8 | Sửa hóa đơn |
11.9 | Quản lý tồn kho |
11.10 | Quản lý số lô |
11.11 | Xem tồn tại kho |
11.12 | Xem khả dụng kho |
11.13 | Chức năng khóa thuốc, vật tư theo kho |
11.14 | Xem thẻ kho của thuốc, vật tư theo kho |
11.15 | Danh sách thuốc, vật tư tồn kho theo số lô |
11.16 | Cảnh báo thuốc hết hạn |
11.17 | Cảnh báo thuốc sắp hết hạn |
11.18 | Cảnh báo thuốc, vật tư sắp hết số lượng |
11.19 | Tìm kiếm dánh các phiếu lĩnh, trả, dự trù |
11.20 | Hiển thị dánh sách các phiếu lĩnh, trả, dự trù |
11.21 | Duyệt phiếu lĩnh, trả, dự trù |
11.22 | Từ chối duyệt phiếu lĩnh, trả, dự trù |
11.23 | In phiếu xuất |
11.24 | Xuất chuyển kho trực tiếp giữa các kho |
11.25 | Danh sách phiếu đề nghị từ các kho |
11.26 | Duyệt phiếu đề nghị |
11.27 | Từ chối phiếu đề nghị |
11.28 | In phiếu xuất chuyển kho |
11.29 | Xuất ngoại viện |
11.30 | Xuất khác |
11.31 | Xuất hỏng, vỡ, mất |
11.32 | Xác nhận phát thuốc BH ngoại trú |
11.33 | In phiếu xuất thuốc phát BH ngoại trú |
11.34 | Gửi đơn thuốc cổng Dược Quốc gia. |
11.35 | Lập phiếu dự trù nhập |
11.36 | Lập phiếu dự trù trả giữa các kho |
XII | PHÂN HỆ QUẢN LÝ VIỆN PHÍ |
12.1 | Chọn phòng thu |
12.2 | Chọn quyển hóa đơn |
A | Thanh toán ngoại trú |
12.3 | Hiển thị danh sách bệnh nhận chờ thu tiền ngoại trú |
12.4 | Tìm kiếm bệnh nhân chờ thu tiền |
12.5 | Thu tiền tạm ứng phiếu khám |
12.6 | Thu tiền công khám |
12.7 | Thu tiền dịch vụ kỹ thuật |
12.8 | Thanh toán cuối |
12.9 | Hiển thị danh sách các phiếu đã thu trong ngày |
12.10 | Thu từng dịch vụ kỹ thuật |
12.11 | Đăng ký thẻ BH: thêm, sửa, xóa thẻ |
12.12 | Kiểm tra thẻ với cổng BHXH |
12.13 | Xem lịch sử KCB với cổng BHXH |
12.14 | Khai báo tự động hoàn ứng khi thanh toán |
12.15 | Chuyển nguồn BN cùng chi trả sang nguồn khác |
12.16 | Khai báo ngày thay toán khi thu |
12.17 | Chốt bảng kê phiếu khám |
12.18 | In phiếu tạm ứng |
12.19 | In phiếu thu dịch vụ |
12.20 | In phiếu thu bảo hiểm |
12.21 | In hóa đơn |
12.22 | Đăng ký đối tượng miễn giảm |
12.23 | Chức năng miễn giảm theo từng dịch vụ |
12.24 | Chức năng miễn giảm theo từng nguồn |
12.25 | Chức năng miễn giảm tổng số tiền theo từng nguồn |
12.26 | Hiển thị danh sách bảng kê ngoại trú |
12.27 | Tìm kiếm dánh sách bảng kê ngoại trú |
12.28 | Xuất Excel dánh sách bảng kê ngoại trú |
12.29 | Lấy số hóa đơn |
12.30 | Hủy phiếu thu |
B | Thanh toán bệnh án (ngoại trú, nội trú) |
12.31 | Hiển thị danh sách thu ngân bệnh án |
12.32 | Tìm kiếm bệnh án |
12.33 | Hiển thị danh sách phiếu thu trong ngày |
12.34 | Thu từng dịch vụ kỹ thuật |
12.35 | Đăng ký thẻ BH: thêm, sửa, xóa thẻ |
12.36 | Kiểm tra thẻ với cổng BHXH |
12.37 | Xem lịch sử KCB với cổng BHXH |
12.38 | Khai báo tự động hoàn ứng khi thanh toán |
12.39 | Chuyển nguồn BN cùng chi trả sang nguồn khác |
12.40 | Khai báo ngày thay toán khi thu |
12.41 | Đăng ký loại thanh toán trốn viện |
12.42 | Đăng ký loại thanh toán cấp cứu |
12.43 | Đăng ký loại thanh toán tình thương |
12.44 | Xem bảng kê |
12.45 | Xem danh sách dịch vụ (DVKT, thuốc, giường, vật tư,….) sử dụng theo các lần khám |
12.46 | Xem phơi bảo hiểm |
12.47 | Xem phơi dịch vụ |
12.48 | Xem phơi tổng hợp chi phí |
12.49 | Thay đổi công khám |
12.50 | Khóa, mở khóa bảng kê |
12.51 | Thay đổi tỷ lệ thanh toán dịch vụ |
12.52 | Thay đổi thanh toán dịch vụ (DVKT, thuốc, vật tư,….) |
12.53 | Xem chi tiết dịch vụ có thể miễn giảm miễn giảm |
12.54 | Đăng ký đối tượng miễn giảm |
12.55 | Chức năng miễn giảm theo từng dịch vụ |
12.56 | Chức năng miễn giảm theo từng nguồn |
12.57 | Chức năng miễn giảm tổng số tiền theo từng nguồn |
12.58 | In phiếu tạm ứng |
12.59 | In phiếu thu dịch vụ |
12.60 | In phiếu thu bảo hiểm |
12.61 | In hóa đơn |
12.62 | In bảng kê tiêu hao |
12.63 | Tra cứu lịch sử thanh toán |
12.64 | Xem danh sách tất cả các phiếu thu của BN |
12.65 | Xem chi tiết phiếu thu |
12.66 | Hiển thị danh sách hoàn ứng |
12.67 | Tìm kiếm danh sách hoàn ứng |
12.68 | Xuất Excel danh sách hoàn ứng |
12.69 | Tìm kiếm dánh sách bảng kê nội trú |
12.70 | Xuất Excel dánh sách bảng kê nội trú |
12.71 | Lấy số hóa đơn |
12.72 | Hủy phiếu thu |
XIII | PHÂN HỆ KẾ HOẠCH TỔNG HỢP |
13.1 | Hiển thị danh sách toàn bộ bệnh án |
13.2 | Tìm kiếm dánh sách bệnh án |
13.3 | Xem hồ sơ bệnh án |
13.4 | Hiển thị danh sách bệnh án lưu trữ |
13.5 | Tìm kiếm danh sách bệnh án lưu trữ |
13.6 | Hiển thị danh sách đã lưu trữ |
13.7 | Tìm kiếm danh sách bệnh án đã lưu trữ |
13.8 | Cập nhật thông tin lưu trữ |
13.9 | Hủy lưu trữ |
13.10 | Xem sơ đồ giường bệnh |
13.11 | Đổi loại bệnh án |
13.12 | Hủy bệnh án |
XIV | PHÂN HỆ BÁO CÁO – THỐNG KÊ |
A | Báo cáo đón tiếp, khám bệnh |
14.1 | Báo cáo hoạt động khám bệnh |
14.2 | Sổ tiếp nhận |
14.3 | Sổ vào viện |
14.4 | Sổ khám bệnh |
14.5 | Sổ tai nạn thương tích |
14.6 | Báo cáo HIV dự án |
14.7 | Sổ chuyển khoa |
14.8 | Sổ chuyển tuyến toàn viện |
14.9 | Sổ chuyển tuyến đến |
14.10 | Báo có số liệu khoa khám bệnh |
14.11 | Sổ thời gian khám bệnh |
14.12 | Sổ Vào Viện – Ra Viện |
B | Báo cáo điều trị |
14.13 | Báo cáo PTTT (tổng hợp, chi tiết) |
14.14 | Báo cáo tình hình tử vong |
14.15 | Báo cáo chuyển khoa nội trú |
14.16 | Báo cáo khoa số liệu tháng |
14.17 | Báo cáo sử dụng thuốc |
14.18 | Báo cáo dùng thuốc thủ thuật |
14.19 | Sổ phát thuốc hằng ngày |
14.20 | Báo cáo 15 ngày dùng thuốc |
14.21 | Sổ chuyển khoa |
14.22 | Báo cáo tháng |
C | Báo cáo thu ngân |
14.23 | Bệnh Nhân BHYT Ngoại Trú Chưa Thanh Toán |
14.24 | Bảng Kê Tạm Ứng Viện Phí |
13.25 | Báo cáo cơ cấu chi phí |
14.26 | Báo cáo 7980aHD mẫu 102 |
14.27 | Báo cáo 79 (TH, PL,HD) |
14.28 | Báo cáo 80 (TH, PL,HD) |
14.29 | Báo cáo 19 Vật tư |
14.30 | Báo cáo 20 Thuốc |
14.31 | Báo cáo 21 DVKT |
14.32 | Báo cáo cơ cấu chi phí toàn viện |
14.33 | Báo cáo thanh toán mượn đồ |
14.34 | Báo cáo hoàn ứng |
14.35 | Báo cáo DVKT thanh toán |
14.36 | Báo cáo phân tuyến |
D | Báo cáo dược |
14.37 | Báo cáo tồn kho |
14.38 | Báo cáo tồn kho số lô |
14.39 | Báo cáo xuất nhập tồn |
14.40 | Báo cáo xuất nhập tồn số lô |
14.41 | Báo cáo kiểm kê kho |
14.42 | Báo cáo xuất kho |
14.43 | Sổ nhập/ xuất kho |
14.44 | Chi tiết sổ nhập xuất kho |
14.45 | Báo cáo thẻ kho |
14.46 | Báo cáo dùng thuốc |
14.47 | Báo cáo dùng thuốc, vật tư trong DVKT |
14.48 | Báo cáo xuất nhập tồn vật tư tiêu hao |
14.49 | Báo cáo nhập kho |
14.50 | Báo cáo nhập hóa đơn |
14.51 | Báo cáo nhập hóa đơn chi tiết |
14.52 | Báo cáo tổng hợp nhập kho |
14.53 | Báo cáo tổng hợp xuất kho |
E | Báo cáo cận lâm sàng |
14.54 | Sổ XN huyết học |
14.55 | Sổ XN sinh hoá |
14.56 | Sổ XN vi sinh |
14.57 | Sổ XN nước tiểu |
14.58 | Sổ nuôi cấy vi khuẩn |
14.59 | Sổ siêu âm |
14.60 | Sổ XQuang |
14.61 | Sổ điện tim |
14.62 | Sổ đo lưu huyết não |
14.63 | Sổ CT |
14.64 | Sổ siêu âm tim |
14.65 | Sổ nội soi cổ tử cung |
14.66 | Sổ giải phẫu bệnh |
14.67 | Sổ nhuộm soi tươi |
14.68 | Sổ nội soi tai mũi họng |
14.69 | Sổ huyết thanh học |
14.70 | Báo cáo Xquang chi tiết |
14.71 | Báo cáo Xquang tổng hợp |
14.72 | Báo cáo doanh thu thực hiện XQuang |
14.73 | Báo cáo tháng siêu âm |
14.74 | Sổ nội soi đại tràng |
F | Báo cáo KHTH |
14.75 | Báo cáo hoạt động điều trị |
14.76 | Sổ ra/ vào/ chuyển viện |
14.77 | Sổ lưu trữ bệnh án |
14.78 | Báo Cáo ICD 15 chi tiết |
14.79 | Báo cáo tình hình tử vong |
14.80 | Báo cáo tai nạn thương tích |
14.81 | Báo cáo ICD 10 |
14.82 | Báo cáo ICD 9 |
14.83 | Báo cáo thời gian khám bệnh |
14.84 | Báo cáo đối chiếu sổ khám bệnh và sổ vào ra viện |
XV | PHÂN HỆ THEO DÕI SỐ LIỆU TOÀN VIỆN |
15.1 | Theo dõi tổng doanh thu toàn viện |
15.2 | Xem tổng doanh thu ngoại trú |
15.3 | Xem tổng doanh thu nội trú |
15.4 | Xem số lượng đón tiếp khám bệnh |
15.5 | Xem số lượng khoa khám bệnh |
15.6 | Xem số lượng bệnh án điều trị nội trú |
15.7 | Xem số lượng bệnh án điều trị ngoại trú |
15.8 | Xem hoạt động khám bệnh |
XVI | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI CỔNG BHYT, BYT |
16.1 | Hiển thị danh sách phơi bảo hiểm |
16.2 | Tìm kiểm phơi bảo hiểm |
16.3 | Xuất XML 4210 theo điều kiện tìm kiếm |
16.4 | Xuất XML 4210 theo từng người bệnh |
16.5 | Xuất XML 4210 theo những mã HS được xác định |
16.6 | Xem bảng kê đã thu |
16.7 | Hủy bảng kê đã thủ |
16.8 | Gửi từng người bệnh lên cổng BH |
16.9 | Khóa/mở khóa bảng kê đã thanh toán theo khoản thời gian |
16.10 | Hiển thị danh sách giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
16.11 | Tìm kiếm giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
16.12 | Xuất XML tất cả người bệnh theo điều kiện tìm kiếm |
16.13 | Xuất XML từng người bệnh |
16.14 | Xuất danh sách ra Excel |
16.15 | Hủy giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
16.16 | In giấy nghỉ việc hưởng BHXH |
16.17 | Hiển thị danh sách giấy nghỉ dưỡng thai |
16.18 | Tìm kiếm giấy nghỉ dưỡng thai |
16.19 | Xuất XML tất cả người bệnh theo điều kiện tìm kiếm |
16.20 | Xuất XML từng người bệnh |
16.21 | Xuất danh sách ra Excel |
16.22 | Hủy giấy nghỉ dưỡng thai |
16.23 | In giấy nghỉ dưỡng thai |
16.24 | Hiển thị danh sách giấy chứng sinh |
16.25 | Tìm kiếm giấy chứng sinh |
16.26 | Xuất XML tất cả người bệnh theo điều kiện tìm kiếm |
16.27 | Xuất XML từng người bệnh |
16.28 | Xuất danh sách ra Excel |
16.29 | Hủy giấy chứng sinh |
16.30 | In giấy chứng sinh |
16.31 | Hiển thị danh sách giấy ra viện |
16.32 | Tìm kiếm giấy giấy ra viện |
16.33 | Xuất XML tất cả người bệnh theo điều kiện tìm kiếm |
16.34 | Xuất XML từng người bệnh |
16.35 | Xuất danh sách ra Excel |
16.36 | Hiển thị danh sách phiếu tóm tắt bệnh án |
16.37 | Tìm kiếm phiếu tóm tắt bệnh án |
16.38 | Xuất XML tất cả người bệnh theo điều kiện tìm kiếm |
16.39 | Xuất XML từng người bệnh |
16.40 | Xuất danh sách ra Excel |
16.41 | In phiếu tóm tắt bệnh án |
16.42 | Quản lý file XML 4210 |
16.43 | Tìm kiếm file XML 4210 |
16.44 | Xuất XML 4210 theo thời gian |
16.45 | Kết nối kiểm tra thẻ BH, xem lịch sử khám chữa bệnh |
XVII | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ |
17.1 | Hiển thị danh sách hóa đơn điện tử |
17.2 | Tìm kiếm danh sách hóa đơn điện tử |
17.3 | Xuất Excel danh sách hóa đơn điện tử |
17.4 | Phát hành hóa đơn |
17.5 | In bảng kê dịch vụ |
17.6 | In hóa đơn |
17.7 | Kết nối với phần mềm hóa đơn điện tử theo các API chuẩn của phần mềm |
17.8 | Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với phần mềm hóa đơn điện tử |
XVIII | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI PHẦN MỀM QUẢN LÝ XÉT NGHIỆM (LIS) |
18.1 | Kết nối với phần mềm quản lý xét nghiệm (LIS) theo các API chuẩn của phần mềm |
18.2 | Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với phần mềm QL xét nghiệm (LIS) |
18.3 | Nhận kết quả, phiếu in ký số trả về từ hệ thống LIS |
XIX | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI HỆ THỐNG LƯU TRỮ VÀ TRUYỀN HÌNH ẢNH Y TẾ (RIS-PACS) |
19.1 | Kết nối với phần mềm RIS-PACS theo các API chuẩn của phần mềm |
19.2 | Kết nối theo yêu cầu mới của Bệnh viện với RIS-PACS |
19.3 | Nhận kết quả, phiếu in ký số và ảnh đại diện trả về từ hệ thống PACS |
XX | PHÂN HỆ KẾT NỐI VỚI PHẦN MỀM, HỆ THỐNG KHÁC |
20.1 | Kết nối với hệ thống phần mềm Kế toán |
20.2 | Kết nối với hệ thống phần mềm Nhân sự |